Đề cương ôn tập Học kì 2 Công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức (có lời giải)



Bộ đề cương ôn tập Cuối kì 2 Công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Công nghệ 11 Học kì 2.

Xem thử

Chỉ từ 40k mua trọn bộ đề cương ôn tập Học kì 2 Công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:

I. Giới hạn ôn tập

- Giới thiệu chung về cơ khí động lực:

+ Khái quát về cơ khí động lực.

+ Ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí động lực.

- Động cơ đốt trong

+ Đại cương về động cơ đốt trong.

+ Nguyên lý làm việc của Động cơ đốt trong.

+ Các cơ cấu trong động cơ đốt trong.

+ Các hệ thống trong động cơ đốt trong.

- Ô tô

+ Khái quát chung về ô tô.

+ Hệ thống truyền lực.

+ Bánh xe và hệ thống treo ô tô.

+ Hế thống lái.

II. Câu hỏi ôn tập

1. Tự luận.

Câu 1. Hãy mô tả cấu tạo chung của một chiếc ô tô và giải thích chức năng của từng bộ phận?

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Câu 2. Phân tích ưu và nhược điểm của các loại động cơ ô tô hiện nay?

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Câu 3. Hãy giải thích nguyên lý hoạt động của hệ thống truyền lực trong ô tô?

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Câu 4. Hệ thống truyền lực bao gồm những bộ phận chính nào và chức năng của chúng là gì?

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Câu 5. Hãy mô tả cách thức hoạt động của cầu truyền động và nêu lên tầm quan trọng của nó đối với việc vận hành ô tô.

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Câu 6. Hãy mô tả chức năng của hệ thống treo ô tô

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Câu 7. Trình bày hoạt động của van hằng nhiệt của hệ thống làm mát bằng nước loại tuần hoàn cưỡng bức?

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Câu 8. Trình bày chức năng của động cơ, hệ thống truyền lực và hệ thống lái.

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Câu 9. Trình bày hoạt động của van an toàn của bơm dầu, van khống chế dầu qua két của hệ thống bôi trơn cưỡng bức?

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Câu 10. Trình bày chức năng của hệ thống phanh, khung vỏ, bánh xe và hệ thống treo.

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

2. Trắc nghiệm

2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.

Câu 1. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có chi tiết chính nào?

A. Thanh truyền.

B. Trục khuỷu.

C. Pít tông.

D. Các te

Câu 2. Khi động cơ làm việc, pít tông chuyển động như thế nào?

A. Tịnh tiến.

B. Quay tròn.

C. Lắc.

D. Vừa tịnh tiến, vừa quay tròn.

Câu 3. Cấu tạo của pít tông gồm mấy phần chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4. Có mấy loại đỉnh pít tông?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5. Rãnh xéc măng được bố trí ở vị trí nào trên pít tông?

A. Đỉnh.

B. Đầu.

C. Thân.

D. Đỉnh, đầu hoặc thân đều có.

Câu 6. Cấu tạo của hệ thống làm mát bằng nước loại tuần hoàn cưỡng bức có chi tiết nào dưới đây?

A. Van hằng nhiệt.

B. Van an toàn của bơm dầu

C. Van khống chế lượng dầu qua két.

D. Van an toàn lọc dầu

Câu 7. Van hằng nhiệt chỉ cho nước đi theo nối tắt về bơm khi nhiệt độ của nước

A. Dưới 80oC

B. Đạt 80oC

C. Trên 80oC

D. Trên 50oC

Câu 8. Đối với động cơ làm mát bằng không khí, cánh tản nhiệt được bố trí ở vị trí nào trên động cơ?

A. Nắp máy.

B. Thân xi lanh.

C. Nắp máy và thân xi lanh.

D. Dưới các te.

Câu 9. Chi tiết nào ở động cơ làm mát bằng không khí có tác dụng phân phối không khí giúp các xi lanh được làm mát đồng đều?

A. Quạt gió

B. Cánh tản nhiệt

C. Tấm hướng gió

D. Vỏ bọc

Câu 10. Hệ thống khởi động nào được dùng phổ biến?

A. Hệ thống khởi động bằng tay.

B. Hệ thống khởi động bằng động cơ điện.

C. Hệ thống khởi động bằng động cơ phụ.

D. Hệ thống khởi động bằng khí nén.

................................

................................

................................

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức

năm 2025

Môn: Công nghệ 11

(Công nghệ cơ khí)

Thời gian làm bài: phút

(Đề 1)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (24 câu - 6,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Động cơ tua bin thuộc bộ phận nào của hệ thống cơ khí động lực?

A. Nguồn động lực

B. Hệ thống truyền lực

C. Máy công tác

D. Nguồn động lực và máy công tác

Câu 2. Máy cơ khí động lực nào sau đây thuộc nhóm hoạt động trên không?

A. Ô tô

B. Tàu ngầm

C. Tàu vũ trụ

D. Xe quân sự

Câu 3. Nghề nào sau đây thuộc nhóm sản xuất, lắp ráp sản phẩm cơ khí động lực?

A. Thợ hàn

B. Thợ cơ khí và sửa chữa xe cơ giới

C. Thợ cơ khí và sửa chữa máy bay

D. Thợ cơ khí và sửa chữa máy móc nông nghiệp và công nghiệp.

Câu 4. Động cơ nào sau đây được phân loại theo hành trình pit tông?

A. Động cơ xăng

B. Động cơ 4 kì

C. Động cơ thẳng hàng

D. Động cơ gas

Câu 5. Động cơ Diesel không có chi tiết nào sau đây?

A. Nắp máy

B. Thân máy

C. Bugi

D. Cacte

Câu 6. Đối với động cơ xăng 4 kì, ở kì nạp, xi lanh sẽ hút:

A. Xăng

B. Không khí

C. Hỗn hợp xăng và không khí

D. Diesel

Câu 7. Ở động cơ xăng 2 kì, chi tiết nào làm nhiệm vụ của van trượt?

A. Cửa nạp

B. Cửa thải

C. Cửa khí

D. Pit tông

Câu 8. Pit tông có loại đỉnh nào sau đây?

A. Đỉnh bằng

B. Đỉnh lồi

C. Đỉnh lõm

D. Đỉnh bằng, đỉnh lồi, đỉnh lõm

Câu 9. Thanh truyền có:

A. Đỉnh

B. Đầu nhỏ

C. Đầu

D. Thân

Câu 10. Chi tiết nào sau đây của trục khuỷu không có dạng hình trụ?

A. Đầu trục khuỷu

B. Cổ khuỷu

C. Chốt khuỷu

D. Đối trọng

Câu 11. Cơ cấu phân phối khí xupap đặt không có chi tiết nào sau đây?

A. Con đội

B. Đũa đẩy

C. Lò xo

D. Con đội và đũa đẩy

Câu 12. Áo nước được bố trí ở đâu?

A. Thân máy

B. Nắp máy

C. Thân máy và nắp máy

D. Cacte

Câu 13. Vai trò của ô tô là:

A. Vệ sinh môi trường đô thị

B. Nâng chuyển cấu kiện xây dựng

C. Cứu hộ cứu nạn

D. Vệ sinh môi trường đô thị, nâng chuyển cấu kiện xây dựng, cứu hộ cứu nạn.

Câu 14. Ô tô gây ra những tiêu cực nào sau đây?

A. Tai nạn giao thông

B. Ô nhiễm môi trường

C. Cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên

D. Tai nạn giao thông, ô nhiễm môi trường, cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên

Câu 15. Đâu là bộ phận chính của ô tô?

A. Hệ thống treo

B. Hệ thống lái

C. Hệ thống phanh

D. Hệ thống treo, hệ thống lái, hệ thống phanh

Câu 16. Nhiệm vụ của hệ thống truyền lực là:

A. Tạo nguồn mô men chủ động giúp ô tô chuyển động

B. Truyền và biến đổi mô men chủ động đến các bánh xe chủ động để bánh xe quay và ô tô chuyển động

C. Điều khiển hướng chuyển động của ô tô

D. Điều khiển giảm tốc độ chuyển động của xe hoặc dừng xe lâu dài.

Câu 17. Nhiệm vụ của hệ thống lái là:

A. Tạo nguồn mô men chủ động giúp ô tô chuyển động

B. Truyền và biến đổi mô men chủ động đến các bánh xe chủ động để bánh xe quay và ô tô chuyển động

C. Điều khiển hướng chuyển động của ô tô

D. Điều khiển giảm tốc độ chuyển động của xe hoặc dừng xe lâu dài.

Câu 18. Li hợp ô tô có:

A. Đĩa ma sát

B. Trục sơ cấp

C. Trục thứ cấp

D. Cần số

Câu 19. Hộp số ô tô có:

A. Đĩa ma sát

B. Đĩa ép

C. Trục trung gian

D. Lò xo ép

Câu 20. Hệ thống treo có mấy bộ phận chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 21. Hệ thống điện, điện tử giúp cho ô tô hoạt động:

A. An toàn

B. Hiệu quả

C. Tiện nghi

D. An toàn, hiệu quả và tiện nghi

Câu 22. Yêu cầu khi đóng li hợp:

A. Nhanh

B. Dứt khoát

C. Nhạnh và dứt khoát

D. Từ từ

Câu 23. Đối với xe ô tô số tự động, Chuyển về số lùi có kí hiệu:

A. Chữ D

B. Chữ R

C. Chữ N

D. Chữ P

Câu 24. Khi đỗ xe, ta chuyển cần số về vị trí nào?

A. Chữ D

B. Chữ R

C. Chữ N

D. Chữ P

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (4 câu - 1,0 điểm)

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai

Câu 1. Nhận xét về động cơ xăng 4 kì, học sinh trả lời như sau:

a) Chu trình công tác diễn ra trong 4 hành trình của pít tông

b) Ở kì nạp, chỉ có xăng được đưa vào xi lanh động cơ.

c) Cuối kì nén, vòi phun phun nhiên liệu với áp xuất cao vào xi lanh động cơ. Ở điều kiện nhiệt độ và áp suất cao, hỗn hợp xăng và không khí tự bốc cháy.

d) Kì nổ được gọi là kì sinh công

Câu 2. Học sinh phát biểu về động cơ Diesel 4 kì:

a) Hỗn hợp xăng và không khí được nén trong xi lanh. Cuối kì nén, hòa khí tự bốc cháy.

b) Pít tông thực hiện nhiệm vụ của van trượt để đóng, mở các cửa khí.

c) Do có tỉ số nén thấp nên hòa khí nén ở nhiệt độ và áp suất cao sẽ tự cháy, không cần bugi.

d) Tên nhiên liệu được bắt nguồn từ tên của nhà phát minh.

Câu 3. Nhận xét về động cơ xăng 2 kì :

a) Động cơ xăng 2 kì có 2 cửa khí, đó là cửa nạp và cửa thải

b) Hòa khí được nén dưới các te trước khi qua cửa quét vào trong xi lanh động cơ.

c) Mỗi kì sẽ bao gồm nhiều quá trình xảy ra

d) Hòa khí tự bốc cháy nên không có bugi

Câu 4. Học sinh phát biểu về ô tô như sau:

a) Ô tô thường được làm mát bằng nước

b) Nhiên liệu sử dụng cho tất cả các loại ô tô là xăng.

c) Khói qua ống thải ra môi trường có màu xanh sẽ gây ô nhiễm môi trường ít hơn là loại khói có màu đen

d) Người sử dụng bằng lái xe B2 không được hành nghề tacxi

III. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 3,0 điểm)

Câu 1 (2 điểm). Tại sao không bố trí bộ phận làm mát dưới cacte?

Câu 2 (1 điểm). Tại sao phải về số thấp thích hợp khi xe chuyển động xuống đèo, dốc dài?

…………………HẾT…………………

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm đề cương ôn tập Công nghệ 11 Kết nối tri thức có lời giải hay khác:

Để học tốt lớp 11 các môn học sách mới:




Đề thi, giáo án lớp 11 các môn học