Đề cương ôn tập Giữa kì 2 Công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức (có lời giải)



Bộ đề cương ôn tập Giữa kì 2 Công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Công nghệ 11 Giữa kì 2.

Xem thử

Chỉ từ 40k mua trọn bộ đề cương ôn tập Giữa kì 2 Công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:

I. Giới hạn ôn tập

- An toàn lao động và bảo vệ môi trường trong sản xuất cơ khí.

- Khái quát về cơ khí động lực.

- Ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí động lực.

- Đại cương về ĐCĐT

- Nguyên lí làm việc của ĐCĐT:

+ Nguyên lí làm việc của động cơ 4 kì

+ Nguyên lí làm việc của động cơ 2 kì

- Các cơ cấu của ĐCĐT

- Các hệ thống của ĐCĐT

II. Câu hỏi ôn tập

1. Tự luận.

Câu 1. An toàn lao động trong sản xuất cơ khí bao gồm những nguyên tắc nào?

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Câu 2. Các biện pháp bảo vệ môi trường khi sản xuất cơ khí thường gặp là gì?

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Câu 3. Nêu vai trò của nguồn động lực trong hệ thống cơ khí động lực?

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Câu 4. Hệ thống truyền lực có những bộ phận nào và chúng hoạt động như thế nào?

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Câu 5. Định nghĩa về cơ khí động lực và nó khác biệt với ngành cơ khí khác như thế nào?

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Câu 6. Liệt kê các ngành nghề chính trong lĩnh vực cơ khí động lực và mô tả sơ lược về mỗi ngành.

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Câu 7.  Nêu khái niệm động cơ đốt trong?

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Câu 8. Động cơ đốt trong được chia làm mấy loại. Kể tên mỗi loại

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Câu 9.  Trình bày tầm quan trọng của hệ thống làm mát?

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Câu 10. Giải thích hiệu suất động cơ là gì và yếu tố nào ảnh hưởng đến hiệu suất của động cơ đốt trong?

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

2. Trắc nghiệm

2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.

Câu 1. An toàn lao động

A. là giải pháp phòng các yếu tố nguy hiểm.

B. là giải pháp chống các yếu tố nguy hiểm.

C. là giải pháp phòng, chống các yếu tố nguy hiểm.

D. là cách điều trị tai nạn xảy ra.

Câu 2. Mục đích của an toàn lao động là gì?

A. Không xảy ra thương tật với con người trong quá trình lao động.

B. Không xảy ra tử vong đối với con người trong quá trình lao động.

C. Không xảy ra thương tật, tử vong đối với con người trong quá trình lao động.

D. Chỉ xảy ra thương tật mà không xảy ra tử vong đối với con người trong quá trình lao động.

Câu 3. Tai nạn lao động

A. làm chết người.

B. làm tổn thương bộ phận trên cơ thể.

C. phá hủy chức năng hoạt động trên cơ thể.

D. làm chết người hoặc làm tổn thương, phá hủy chức năng hoạt động của bộ phận trên cơ thể.

Câu 4. Bộ phận nào của máy có thể gây mất an toàn trong sản xuất cơ khí?

A. Xích.

B. Bánh răng.

C. Băng tải.

D. Xích, bánh răng, băng tải.

Câu 5. Mức độ ảnh hưởng của điện giật tùy thuộc vào

A. độ lớn dòng điện.

B. Thời gian tiếp xúc.

C. Độ lớn dòng điện, thời gian tiếp xúc.

D. Không xác định.

Câu 6. Tàu thủy là phương tiện giao thông trên loại đường nào?

A. Đường bộ.

B. Đường thủy.  

C. Đường sắt.

D. Đường hàng không.

Câu 7. Sức chuyên chở của tàu thủy như thế nào?

A. Nhỏ.

B. Trung bình.

C. Rất lớn.

D. Rất nhỏ.

Câu 8. Tốc độ của tàu thủy như thế nào?

A. Lớn.

B. Rất lớn.

C. Không lớn.

C. Trung bình.

Câu 9. Máy bay là phương tiện giao thông trên loại đường nào?

A. Đường bộ.

B. Đường thủy.

C. Đường sắt.

D. Đường hàng không.

Câu 10. Đâu là hệ thống cơ khí động lực hoạt động trong không trung?

A. Vệ tinh.

B. Tàu thủy.

C. Tàu hỏa.

D. Ô tô

................................

................................

................................

III. Đề mẫu

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức

năm 2025

Môn: Công nghệ 11

(Công nghệ cơ khí)

Thời gian làm bài: phút

(Đề 1)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (12 câu - 3,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. An toàn lao động

A. là giải pháp phòng các yếu tố nguy hiểm.

B. là giải pháp chống các yếu tố nguy hiểm.

C. là giải pháp phòng, chống các yếu tố nguy hiểm.

D. là cách điều trị tai nạn xảy ra.

Câu 2. Mục đích của an toàn lao động là gì?

A. Không xảy ra thương tật với con người trong quá trình lao động.

B. Không xảy ra tử vong đối với con người trong quá trình lao động.

C. Không xảy ra thương tật, tử vong đối với con người trong quá trình lao động.

D. Chỉ xảy ra thương tật mà không xảy ra tử vong đối với con người trong quá trình lao động.

Câu 3. Tai nạn lao động

A. làm chết người.

B. làm tổn thương bộ phận trên cơ thể.

C. phá hủy chức năng hoạt động trên cơ thể.

D. làm chết người hoặc làm tổn thương, phá hủy chức năng hoạt động của bộ phận trên cơ thể.

Câu 4. Bộ phận nào của máy có thể gây mất an toàn trong sản xuất cơ khí?

A. Xích.

B. Bánh răng.

C. Băng tải.

D. Xích, bánh răng, băng tải.

Câu 5. Sản phẩm cơ khí động lực phổ biến trong

A. đời sống.

B. sản xuất.           

C. đời sống và sản xuất.

D. không phổ biến.

Câu 6. Có mấy ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí động lực được giới thiệu trong chương trình?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 7. Nghiên cứu thiết kế, phát triển sản phẩm cơ khí động lực ứng dụng kiến thức nào?

A. Toán học.

B. Khoa học.

C. Kĩ thuật.

D. Toán học, khoa học và kĩ thuật.

Câu 8. Để thực hiện công việc nghiên cứu thiết kế, phát triển sản phẩm cơ khí động lực cần học ngành nào?

A. Kĩ thuật ô tô.

B. Kĩ thuật tàu thủy.

C. Kĩ thuật cơ khí.

D. Kĩ thuật ô tô, kĩ thuật tàu thủy, kĩ thuật cơ khí.

Câu 9. Có mấy loại điểm chết?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 10. Khái niệm điểm chết trên là gì?

A. Là vị trí mà tại đó pít tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.

B. Là vị trí mà tại đó pít tông ở gần tâm trục khuỷu nhất.

C. Là vị trí mà tại đó pít tông đổi chiều chuyển động.

D. Là vị trí mà tại đó pít tông chuyển động nhanh nhất.

Câu 11. Nếu gọi R là bán kính quay của trục khuỷu, S là hành trình của pít tông thì:

A. S = R/2

B. S = 2/R

C. S = 2.R

D. R = 2.S

Câu 12. Thể tích buồng cháy được giới hạn bởi

A. nắp máy.

B. xi lanh.

C. đỉnh pít tông.

D. nắp máy, xi lanh và đỉnh pít tông.

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (4 câu - 4,0 điểm)

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai

Câu 1. Pít tông:

a) Cùng xilanh và nắp máy tạo thành không gian làm việc của động cơ.

b) Cấu tạo được chia thành 3 phần: đỉnh, đầu, thân.

c) Rãnh lắp xéc măng khí có lỗ thoát khí.

d) Thân pít tông lắp với đầu to của thanh truyền.

Câu 2. Thanh truyền:

a) Cấu tạo gồm 3 phần: đầu nhỏ, thân và đầu to.

b) Đầu nhỏ và đầu to thanh truyền bao giờ cũng có bạc lót.

c) Đầu to thanh truyền lắp với chốt pít tông.

d) Khi đầu to thanh truyền chia làm 2 nửa sẽ được liên kết với nhau bằng các bu lông.

Câu 3. Động cơ Diesel 4 kì

a) Trong một chu trình làm việc, diễn ra 4 hành trình của pít tông.

b) Kì nạp, hỗn hợp không khí và dầu Diesel được nạp vào xilanh.

c) Hòa khí cháy là do bugi.

d) Kì nén và nổ, cả hai xupap đều đóng.

Câu 4. Động cơ đốt trong.

a) Bất kì động cơ nhiệt nào đều có thể coi là động cơ đốt trong.

b) Có 2 quá trình diễn ra bên trong xi lanh động cơ.

c) Có quá trình đốt cháy nhiên liệu diễn ra bên trong xi lanh động cơ.

d) Động cơ hơi nước chính là động cơ đốt trong.

III. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 3,0 điểm)

Câu 1. (1 điểm) An toàn lao động trong sản xuất cơ khí bao gồm những nguyên tắc nào?

Câu 2. (2 điểm) Liệt kê các ngành nghề chính trong lĩnh vực cơ khí động lực và mô tả sơ lược về mỗi ngành.

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm đề cương ôn tập Công nghệ 11 Kết nối tri thức có lời giải hay khác:

Để học tốt lớp 11 các môn học sách mới:




Đề thi, giáo án lớp 11 các môn học