Đề cương ôn tập Học kì 1 Công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức (có lời giải)



Bộ đề cương ôn tập Cuối kì 1 Công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Công nghệ 11 Học kì 1.

Xem thử

Chỉ từ 40k mua trọn bộ đề cương ôn tập Học kì 1 Công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:

I. Giới hạn ôn tập

- Giới thiệu chung về chăn chuôi:

+ Vai trò và triển vọng của chăn nuôi.

+ Vật nuôi và phương thức chăn nuôi.

- Công nghệ giống vật nuôi:

+ Khái niệm, vai trò của giống trong chăn nuôi.

+ Chọn giống vật nuôi.

+ Nhân giống vật nuôi.

+ Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn và nhân giống vật nuôi.

- Công nghệ thức ăn chăn nuôi:

+ Thức ăn và nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi.

+ Sản xuất và chế biến thức ăn chăn nuôi.

+ Bảo quản thức ăn chăn nuôi.

- Phòng, trị bệnh cho vật nuôi.

+ Vai trò của phòng, trị bệnh trong chăn nuôi.

+ Một số bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng, trị.

II. Câu hỏi ôn tập

1. Tự luận.

Câu 1. Thức ăn chăn nuôi bao gồm những thành phần nào và chúng có vai trò gì đối với sự phát triển của vật nuôi?

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Câu 2. Chăn nuôi đóng góp như thế nào vào việc cải thiện đời sống người dân?

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Câu 3. Những triển vọng nào đang mở ra cho ngành chăn nuôi Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế?

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Câu 4. Phân loại các phương thức chăn nuôi vật nuôi hiện nay?

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Câu 5. Ưu điểm và nhược điểm của phương thức chăn nuôi truyền thống là gì?

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Câu 6. Phòng bệnh cho vật nuôi có ý nghĩa như thế nào trong việc đảm bảo sức khỏe và tăng cường hiệu quả kinh tế trong chăn nuôi?

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Câu 7. Giống vật nuôi là gì và nó xác định dựa trên những tiêu chí nào?

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Câu 8. Vì sao việc lựa chọn giống vật nuôi lại quan trọng trong chăn nuôi?

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Câu 9. Dựa vào những đặc điểm nào để phân biệt giữa các giống vật nuôi?

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Câu 10. Chọn giống vật nuôi là gì?

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

2. Trắc nghiệm

2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.

Câu 1. Khái niệm công nghệ cấy truyền phôi?

A. Là quá trình đưa phôi từ cá thể cái này vào tử cung của cá thể cái khác để nó mang thai.

B. Là phương pháp mà trứng và tinh trùng được đưa ra khỏi cơ thể, nuôi cấy và thụ tinh bên ngoài cơ thể.

C. Là kĩ thuật xác định sớm giới tính của vật nuôi ngay trong giai đoạn phôi.

D. Là đoạn DNA ngắn có liên kết chặt với gene quy định một tính trạng cụ thể của vật nuôi.

Câu 2. Khái niệm thụ tinh trong ống nghiệm?

A. Là kĩ thuật xác định sớm giới tính của vật nuôi ngay trong giai đoạn phôi.

B. Là đoạn DNA ngắn có liên kết chặt với gene quy định một tính trạng cụ thể của vật nuôi.

C. Là phương pháp mà trứng và tinh trùng được đưa ra khỏi cơ thể, nuôi cấy và thụ tinh bên ngoài cơ thể.

D. Là quá trình đưa phôi từ cá thể cái này vào tử cung của cá thể cái khác để nó mang thai.

Câu 3. “Quá trình đưa phôi từ cá thể cái này vào tử cung của cá thể cái khác để nó mang thai.” Là ứng dụng công nghệ nào trong chọn và nhân giống vật nuôi?

A. Xác định giới tính của phôi.

B. Thụ tinh trong ống nghiệm.

C. Chỉ thị phân tử

D. Công nghệ cấy truyền phôi.

Câu 4. Quy trình cấy truyền phôi có tất cả bao nhiêu bước?

A. 9

B. 11

C. 5

D. 7

Câu 5. Công nghệ cấy truyền phôi ở bò mẹ cao sản mỗi năm cho khoảng bao nhiêu con bê?

A. 1

B. 10

C. 10 – 100

D. 100

Câu 6. Ưu điểm của ứng dụng công nghệ gen trong chăn nuôi là gì?

A. Rút ngắn thời gian chọn giống.

B. Chọn lọc chính xác.

C. Nâng cao chất lượng giống.

D. Rút ngắn thời gian chọn giống, chọn lọc chính xác, nâng cao chất lượng giống.

Câu 7. Có mấy cách phân loại vật nuôi?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8. Căn cứ để phân loại vật nuôi là gì?

A. Theo nguồn gốc.

B. Theo mục đích sử dụng.

C. Theo đặc tính sinh vật học.

D. Theo nguồn gốc, mục đích sử dụng, đặc tính sinh vật học.

Câu 9. Theo nguồn gốc, vật nuôi được chia thành mấy nhóm chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 10. Vật nuôi nào dưới đây là vật nuôi bản địa?

A. Gà Đông tảo.

B. Dê Boer.

C. Gà Hybro.

D. Ngan Pháp.

................................

................................

................................

III. Đề mẫu

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức

năm 2025

Môn: Công nghệ 11

(Công nghệ chăn nuôi)

Thời gian làm bài: phút

(Đề 1)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (12 câu - 3,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Khái niệm công nghệ cấy truyền phôi?

A. Là quá trình đưa phôi từ cá thể cái này vào tử cung của cá thể cái khác để nó mang thai.

B. Là phương pháp mà trứng và tinh trùng được đưa ra khỏi cơ thể, nuôi cấy và thụ tinh bên ngoài cơ thể.

C. Là kĩ thuật xác định sớm giới tính của vật nuôi ngay trong giai đoạn phôi.

D. Là đoạn DNA ngắn có liên kết chặt với gene quy định một tính trạng cụ thể của vật nuôi.

Câu 2. Khái niệm thụ tinh trong ống nghiệm?

A. Là kĩ thuật xác định sớm giới tính của vật nuôi ngay trong giai đoạn phôi.

B. Là đoạn DNA ngắn có liên kết chặt với gene quy định một tính trạng cụ thể của vật nuôi.

C. Là phương pháp mà trứng và tinh trùng được đưa ra khỏi cơ thể, nuôi cấy và thụ tinh bên ngoài cơ thể.

D. Là quá trình đưa phôi từ cá thể cái này vào tử cung của cá thể cái khác để nó mang thai.

Câu 3. “Quá trình đưa phôi từ cá thể cái này vào tử cung của cá thể cái khác để nó mang thai.” Là ứng dụng công nghệ nào trong chọn và nhân giống vật nuôi?

A. Xác định giới tính của phôi.

B. Thụ tinh trong ống nghiệm.

C. Chỉ thị phân tử.

D. Công nghệ cấy truyền phôi.

Câu 4. Quy trình cấy truyền phôi có tất cả bao nhiêu bước?

A. 9

B. 11

C. 5

D. 7

Câu 5. Thức ăn chăn nuôi tồn tại ở dạng

A. tươi.

B. sống.

C. đã qua chế biến.

D. tươi, sống, đã qua chế biến.

Câu 6. Thức ăn chăn nuôi được chia làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 7. Thức ăn có vai trò gì?

A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động.

B. Tạo các sản phẩm chăn nuôi.

C. Cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết để sinh trưởng, phát triển.

D. Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động; tạo các sản phẩm chăn nuôi; cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết để sinh trưởng, phát triển.

Câu 8. Thức ăn chăn nuôi có chứa

A. nước.

B. chất khô.

C. nước và chất khô.

D. Đáp án khác.

Câu 9. Có mấy phương pháp sản xuất thức ăn chăn nuôi?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 10. Thức ăn truyền thống được sử dụng như thế nào?

A. Trực tiếp.

B. Phơi khô.

C. Nghiền nhỏ.

D. Trực tiếp, phơi khô, nghiền nhỏ.

Câu 11. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh có mấy dạng phổ biến?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 12. Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh dạng bột gồm mấy bước?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (4 câu - 4,0 điểm)

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai

Câu 1. Phương pháp vật lí trong chế biến thức ăn chăn nuôi.

a) Cỏ xanh tự nhiên được cắt ngắn để phù hợp với vật nuôi.

b) Nấu chín thức ăn tạo ra chất độc trong thức ăn.

c) Nấu chín thức ăn giúp nâng cao tủ lệ tiêu hóa protein.

d) Nghiền nhỏ giúp tăng hiệu quả tiêu hóa thức ăn.

Câu 2. Phương pháp hóa học trong chế biến thức ăn chăn nuôi.

a) Đường hóa làm cản trở quá trình tiêu hóa cho vật nuôi.

b) Phương pháp đường hóa là thủy phân tinh bột.

c) Xử lí kiềm giúp quá trình tiêu hóa dễ dàng hơn.

d) Quy trình ủ rơm rạ với urea gồm 6 bước.

Câu 3. Phương thức chăn nuôi ở Việt Nam.

a) Chăn thả tự do cho năng suất thấp.

b) Chăn nuôi công nghiệp có mật độ cao.

c) Chăn nuôi công nghiệp vật nuôi được nuôi với nhiều mục đích khác nhau.

d) Chăn nuôi bán công nghiệp là sự kết hợp giữa chăn nuôi công nghiệp với chăn thả tự do.

Câu 4. Bảo quản thức ăn chăn nuôi trong kho.

a) Thuận tiện cho quá trình xuất và nhập kho.

b) Đối với thức ăn đổ rời, sản kho phải được lót bạt chống ẩm.

c) Không cần khử trùng kho.

d) Kho cần thoáng.

III. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 3,0 điểm)

Câu 1. (1 điểm). Thức ăn chăn nuôi bao gồm những thành phần nào và chúng có vai trò gì đối với sự phát triển của vật nuôi?

Câu 2. (2 điểm). Phòng bệnh cho vật nuôi có ý nghĩa như thế nào trong việc đảm bảo sức khỏe và tăng cường hiệu quả kinh tế trong chăn nuôi?

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm đề cương ôn tập Công nghệ 11 Kết nối tri thức có lời giải hay khác:

Để học tốt lớp 11 các môn học sách mới:




Đề thi, giáo án lớp 11 các môn học