Đề thi môn Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 5)
Đề thi Học kì 2
Môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
Bài 1. Đặt tính rồi tính.
24 + 35 52 + 36 77 – 43 58 – 35
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Bài 2. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
35 + 3 ............... 37
54 + 4 ................ 45 + 3
24 + 5 ............... 29
37 – 3 ................ 32 + 3
Bài 3. Tính:
22 cm + 32 cm = ...........
40 cm + 50 cm = ...........
80 cm - 50 cm = ................
62 cm - 12 cm = ...............
Bài 4. a) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
b) Lúc 7 giờ kim phút chỉ vào số .... , kim giờ chỉ vào số .....
Lúc 11 giờ kim phút chỉ vào số .... , kim giờ chỉ vào số .....
Lúc 12 giờ kim phút chỉ vào số .... , kim giờ chỉ vào số .....
Lúc 3 giờ kim phút chỉ vào số .... , kim giờ chỉ vào số .....
Bài 5. Viết các số 38; 40; 25; 71; 46; 84; 73; 91; 98; 10; 9 theo thứ tự:
a) Từ lớn đến bé:
b) Từ bé đến lớn:
..............................................................................................................................................
Bài 6. Lớp 1A có 24 học sinh. Lớp 1B có 21 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Bài 7. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Có : 37 hình tròn
Tô màu: 24 hình tròn
Không tô màu:..........hình tròn?
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Bài 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Hình dưới đây có:
........... hình chữ nhật
............hình tam giác
Bài 9. Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi cộng hai số đó thì có kết quả là 90.
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Bài 1.
Bài 2.
35 + 3 > 37 54 + 4 > 45 + 3
24 + 5 = 29 37 – 3 < 32 + 3
Bài 3. Tính:
22 cm + 32 cm = 54cm
40 cm + 50 cm = 90cm
80 cm - 50 cm = 30cm
62 cm - 12 cm = 50cm
Bài 4. a) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
b) Lúc 7 giờ kim phút chỉ vào số 12 , kim giờ chỉ vào số 7
Lúc 11 giờ kim phút chỉ vào số 12 , kim giờ chỉ vào số 11
Lúc 12 giờ kim phút chỉ vào số 12. , kim giờ chỉ vào số 12
Lúc 3 giờ kim phút chỉ vào số 12 , kim giờ chỉ vào số 3
Bài 5. Viết các số 38; 40; 25; 71; 46; 84; 73; 91; 98; 10; 9 theo thứ tự:
a) Từ lớn đến bé: 98 > 91 > 84 > 73 > 71 > 46 > 40 > 38 > 25 > 10 > 9
b) Từ bé đến lớn: 9 < 10 < 25 < 38 < 40 < 46 < 71 < 73 < 84 < 91 < 98
Bài 6. Lớp 1A có 24 học sinh. Lớp 1B có 21 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
Cả hai lớp có số học sinh là:
24 + 21 = 45 (học sinh)
Đáp số: 45 học sinh
Bài 7. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Có : 37 hình tròn
Tô màu: 24 hình tròn
Không tô màu:..........hình tròn?
Bài giải
Số hình tròn không được tô màu là:
37 – 24 = 13 (hình tròn)
Đáp số : 13 hình tròn
Bài 8. Có 2 hình chữ nhật; 2 hình tam giác
Bài 9.
90 = 0 + 90 = 10 + 80 = 20 + 70 = 30 + 60 = 40 + 50
Xem thêm các Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 1 cơ bản, nâng cao có đáp án hay khác:
- Đề thi môn Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 1)
- Đề thi môn Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 2)
- Đề thi môn Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 3)
- Đề thi môn Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 4)
- Đề thi môn Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 5)
- Đề thi môn Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 1)
- Đề thi môn Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 2)
- Đề thi môn Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 3)
- Đề thi môn Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 4)
- Đề thi môn Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 5)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 1
- Giáo án Tiếng Việt lớp 1
- Giáo án Toán lớp 1
- Giáo án Đạo đức lớp 1
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 1
- Giáo án Tự nhiên xã hội lớp 1
- Giáo án Mĩ thuật lớp 1
- Giáo án Âm nhạc lớp 1
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi Toán lớp 1 (cả ba sách)
- Đề thi Tiếng Việt lớp 1 (cả ba sách)
- Đề thi Tiếng Anh lớp 1 (cả ba sách)
- Toán Kangaroo cấp độ 1 (Lớp 1, 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 (cả ba sách)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 (cả ba sách)
- Bài tập Tiếng Việt lớp 1 (hàng ngày)
- Bài tập Toán lớp 1 (hàng ngày)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 1
- Ôn hè Toán lớp 1 lên lớp 2
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 1 lên lớp 2