Bộ Đề thi Cuối Học kì 2 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 tải nhiều nhất
Với bộ 10 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 năm 2024 có đáp án, chọn lọc được biên soạn bám sát nội dung sách Chân trời sáng tạo và sưu tầm từ đề thi Toán lớp 1 của các trường Tiểu học trên cả nước. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 2 Toán 1.
TẠM NGỪNG BÁN - mua trọn bộ đề thi Toán lớp 1 Cuối Học kì 2 Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A. 90 B. 100
C. 50 D. 80
Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 99 B. 10
C. 11 D. 98
Câu 3. Hôm nay là thứ hai ngày 15. Vậy thứ sáu tuần này là:
A. ngày 16 B. ngày 19
C. ngày 18 D. ngày 17
Câu 4. Bàn chân của Nam dài 13 cm, bàn chân của An dài 12 cm, bàn chân của Minh dài 14 cm, bàn chân của Phong dài 11 cm. Bạn sẽ đi vừa đôi giày dưới đây là:
A. Nam B. An
C. Minh D. Phong
Câu 5. Bút chì của An lẫn với bút chì của Mai. Các chiếc bút chì cùng có màu vàng nhưng độ dài khác nhau. Hộp bút chì của An dài 10 cm. Theo em, chiếc bút chì nào là của An?
Câu 6. Trong hộp có 10 cái bánh. Trên đĩa có 5 cái bánh. Hỏi trong hộp và trên đĩa có tất cả bao nhiêu cái bánh?
Chọn phép tính đúng để tìm số bánh.
A. 5 + 10 = 15
B. 10 – 5 = 5
C. 15 – 5 = 10
Phần I. Tự luận
Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Băng vải màu đỏ dài hơn băng vải màu xanh
Băng vải màu vàng ngắn hơn băng vải màu đỏ
Băng vải màu xanh ngắn hơn băng vải màu vàng nhưng dài hơn băng vải màu đỏ
Băng vải màu vàng dài nhất
Câu 8. Nối cách đọc với số đúng
Câu 9. a) Viết các số: 72; 85; 49; 91 vào ô trống theo thứ tự từ bé đến lớn
b) Viết các số: 68; 32; 57; 80 vào ô trống theo thứ tự từ lớn đến bé
c) Đặt tính rồi tính:
55 + 22 ....................... ....................... ....................... |
66 – 13 ....................... ....................... ....................... |
Câu 10. Ở nhà có 6 quả trứng. Mẹ mua thêm 1 chục quả trứng nữa. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu quả trứng?
Bài giải
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
C |
D |
B |
D |
D |
A |
Câu 1.
Đáp án đúng là: C
Các số trên được viết theo thứ tự tăng dần, trong đó số đứng sau hơn số đứng trước 10 đơn vị. Ta chỉ cần đếm thêm 10 để điền số thích hợp vào ô trống.
Ta đếm như sau: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70.
Vậy số thích hợp để điền vào ô trống là số 50.
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 98.
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
Thứ Hai ngày 15;
Thứ Ba ngày 16;
Thứ Tư ngày 17;
Thứ Năm ngày 18;
Thứ Sáu ngày 19.
Vậy thứ Sáu tuần này là ngày 19.
Câu 4.
Đáp án đúng là: D
Chiều dài của đôi giày là:
12 – 1 = 11 (cm).
Vì bàn chân của Phong dài 11 cm nên bạn đi vừa đôi giày trên là: Phong.
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
Tiến hành đo độ dài của từng chiếc bút chì, ta thấy các bút chì ở các đáp án A, B, C đều dài hơn 10 cm nên bút chì của An là bút chì ở đáp án D.
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
Phép tính tìm tất cả số bánh là: 5 + 10 = 15
Phần II. Tự luận
Câu 7.
Câu 8.
Câu 9. a) Viết các số: 72; 85; 49; 91 vào ô trống theo thứ tự từ bé đến lớn
b) Viết các số: 68; 32; 57; 80 vào ô trống theo thứ tự từ lớn đến bé
c) Đặt tính rồi tính:
Câu 10. Ở nhà có 6 quả trứng. Mẹ mua thêm 1 chục quả trứng nữa. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu quả trứng?
Bài giải
1 chục quả trứng = 10 quả trứng
Mẹ mua tất cả số quả trứng là:
6 + 10 = 16 (quả trứng)
Đáp số: 16 quả trứng
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Số gồm 5 chục và 2 đơn vị được viết là:
A. 20 |
B. 50 |
C. 25 |
D. 52 |
Câu 2: Các số 73, 19, 42, 67 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 73, 19, 42, 67 |
B. 19, 42, 67, 73 |
C. 73, 67, 42, 19 |
D. 19, 67, 42, 73 |
Câu 3: Số liền trước của số 63 là số:
A. 62 |
B. 61 |
C. 60 |
D. 59 |
Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:
A. Thứ bảy, ngày 12 |
B. Thứ hai, ngày 15 |
C. Thứ bảy, ngày 16 |
D. Thứ bảy, ngày 15 |
Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?
A. 5 hình |
B. 6 hình |
C. 3 hình |
D. 4 hình |
Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ:
A. 5 giờ |
B. 7 giờ |
C. 6 giờ |
D. 12 giờ |
II. Phần tự luận
Bài 1:
a) Đặt tính rồi tính:
24 + 13 |
57 – 43 |
b) Tính nhẩm:
10 + 10 – 10 = |
80 – 40 – 20 = |
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
37 …. 53 |
45 …. 22 |
70 – 20 … 50 |
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Bài 3:
a) Hình bên có: …..hình tròn …..hình tam giác |
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bút chì có độ dài bằng ….cm.
Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Lớp 1A có 22 bạn học sinh nam và 20 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Số “bốn mươi ba” được viết là:
A. 43 |
B. 40 |
C. 3 |
D. 34 |
Câu 2: Trong các số 52, 34, 17, 2 số lớn nhất là số:
A. 2 |
B. 52 |
C. 34 |
D. 17 |
Câu 3: Số liền sau của số 29 là số:
A. 33 |
B. 32 |
C. 31 |
D. 30 |
Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:
A. Thứ tư, ngày 12 |
B. Thứ hai, ngày 12 |
C. Thứ bảy, ngày 15 |
D. Thứ hai, ngày 15 |
Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tròn?
A. 7 hình |
B. 8 hình |
C. 9 hình |
D. 10 hình |
Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ:
A. 5 giờ |
B. 11 giờ |
C. 4 giờ |
D. 12 giờ |
II. Phần tự luận:
Bài 1:
a) Đặt tính rồi tính:
62 + 14 |
39 – 27 |
b) Tính nhẩm:
20 + 20 + 10 = |
70 – 30 + 40 = |
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
23 …. 16 |
42 … 58 |
34 + 15 … 49 |
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Mẫu:
Bài 3:
a) Hình bên có:
…..hình tròn …..hình tam giác …..hình vuông |
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bút dạ có độ dài bằng ….cm.
Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Bạn Hoa có 10 quả táo. Bạn Hà có 15 quả táo. Hai bạn có tất cả bao nhiêu quả táo?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Số gồm 2 chục và 5 đơn vị được viết là:
A. 25 |
B. 52 |
C. 2 |
D. 5 |
Câu 2: Trong các số 15, 63, 54, 22 số bé nhất là:
A. 63 |
B. 54 |
C. 22 |
D. 15 |
Câu 3: Số lớn nhất có hai chữ số là số:
A. 99 |
B. 98 |
C. 97 |
D. 96 |
Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:
A. Thứ hai, ngày 24 B. Thứ bảy, ngày 24 C. Thứ bảy, ngày 15 D. Thứ ba, ngày 26 |
Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật?
A. 9 hình |
B. 8 hình |
C. 7 hình |
D. 6 hình |
Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ:
A. 2 giờ |
B. 3 giờ |
C. 4 giờ |
D. 5 giờ |
II. Phần tự luận
Bài 1:
a) Đặt tính rồi tính:
44 + 11 |
55 – 24 |
b) Tính nhẩm:
90 – 80 + 10 = |
20 + 30 – 40 = |
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
44 … 25 |
33 … 33 |
67 – 28 … 40 |
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Mẫu:
Bài 3:
a) Hình bên có: …..hình lập phương |
b) Khoanh vào vật bé hơn trong các hình dưới đây:
Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Bạn Lan có 11 viên kẹo. Bạn Hùng có 14 viên kẹo. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên kẹo?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Số 83 được đọc là:
A. Tám ba |
B. Tám mươi ba |
C. Tám và ba |
D. Tám mươi ba đơn vị |
Câu 2: Sắp xếp các số 74, 27, 84, 11 theo thứ tự từ bé đến lớn được:
A. 84, 74, 27, 11 |
B. 11, 27, 74, 84 |
C. 11, 27, 84, 74 |
D. 27, 11, 74, 84 |
Câu 3: Số liền sau của số 63 là số:
A. 68 |
B. 66 |
C. 64 |
D. 62 |
Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:
A. 18 |
B. 19 |
C. 20 |
D. 21 |
Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình lập phương?
A. 10 hình |
B. 9 hình |
C. 8 hình |
D. 7 hình |
Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ:
A. 8 giờ |
B. 9 giờ |
C. 10 giờ |
D. 12 giờ |
II. Phần tự luận:
Bài 1:
a) Đặt tính rồi tính:
23 + 15 |
78 – 25 |
b) Tính nhẩm:
1 + 1 + 1 + 7 = |
10 – 2 – 5 – 3 = |
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
46 … 47 |
34 … 24 |
20 + 10 … 60 – 30 |
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+ Số 33 gồm … chục và ….đơn vị.
+ Số ….gồm 7 chục và 2 đơn vị.
+ Số 65 là số liền sau của số ….
+ Số …là số liền trước của số 21.
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có: …..hình tròn |
Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Mẹ có 48 quả táo. Mẹ cho Lan 15 quả táo. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả táo?
Xem thêm đề thi Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo hay khác:
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo có đáp án (10 đề)
Bộ 4 Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 tải nhiều nhất
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 có ma trận (10 đề)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 1
- Giáo án Tiếng Việt lớp 1
- Giáo án Toán lớp 1
- Giáo án Đạo đức lớp 1
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 1
- Giáo án Tự nhiên xã hội lớp 1
- Giáo án Mĩ thuật lớp 1
- Giáo án Âm nhạc lớp 1
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi Toán lớp 1 (cả ba sách)
- Đề thi Tiếng Việt lớp 1 (cả ba sách)
- Đề thi Tiếng Anh lớp 1 (cả ba sách)
- Toán Kangaroo cấp độ 1 (Lớp 1, 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 (cả ba sách)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 (cả ba sách)
- Bài tập Tiếng Việt lớp 1 (hàng ngày)
- Bài tập Toán lớp 1 (hàng ngày)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 1
- Ôn hè Toán lớp 1 lên lớp 2
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 1 lên lớp 2