Top 50 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 năm 2024 (có đáp án)
Để học tốt môn Toán lớp 1, phần dưới đây là bộ Đề thi Cuối Học kì 2 Toán lớp 1 năm 2024 có đáp án, chọn lọc của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều. Hi vọng với bộ đề thi Toán lớp 1 Cuối kì 2 này sẽ giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán lớp 1.
Xem thử Đề HK2 Toán 1 KNTT Xem thử Đề HK2 Toán 1 CTST Xem thử Đề HK2 Toán 1 CD
Chỉ từ 150k mua trọn bộ đề thi Toán lớp 1 Cuối Học kì 2 (mỗi bộ sách) bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Bộ đề thi Toán lớp 1 Kết nối tri thức
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 Kết nối tri thức có đáp án (5 đề)
5 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 Kết nối tri thức năm 2024 tải nhiều nhất
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 Kết nối tri thức năm 2024 có ma trận (5 đề)
Bộ đề thi Toán lớp 1 - Cánh diều
4 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 Cánh diều năm 2024 tải nhiều nhất
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 Cánh diều năm 2024 có ma trận (5 đề)
Bộ đề thi Toán lớp 1 - Chân trời sáng tạo
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo có đáp án (5 đề)
4 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 tải nhiều nhất
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 có ma trận (5 đề)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 (cả ba sách)
Xem thử Đề HK2 Toán 1 KNTT Xem thử Đề HK2 Toán 1 CTST Xem thử Đề HK2 Toán 1 CD
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10 B. 90
C. 99 D. 98
Câu 2. Trong các số 54, 67, 73, 38 số nhỏ hơn 50 là:
A. 54 B. 67
C. 73 D. 38
Câu 3. Trong một tuần, nếu ngày 1 tháng 5 là thứ Hai thì ngày 6 tháng 5 là:
A. Thứ Ba B. Thứ Năm
C. Thứ Bảy D. Chủ Nhật
Câu 4. Số gồm 3 đơn vị và 2 chục viết là:
A. 32 B. 12
C. 20 D. 23
Câu 5. Trong bảng các số từ 1 đến 100, số đứng trước số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 10 B. 9
C. 11 D. 12
Câu 6. Số?
A. 78 B. 70
C. 80 D. 79
Câu 7. Mẹ ra vườn hái được 66 quả cam và chanh, trong đó có 23 quả chanh. Vậy mẹ hái được số quả cam là:
A. 89 quả cam B. 43 quả cam
C. 66 quả cam D. 78 quả cam
Câu 8. Một sợi dây dài 46 cm. Hà cắt đi 22 cm. Sợi dây còn lại của Hà dài:
A. 66 cm B. 24 cm
C. 43 cm D. 34 cm
II. Phần tự luận
Câu 9. Đặt tính rồi tính:
22 + 33 …….. …….. …….. |
31 + 65 …….. …….. …….. |
87 – 36 …….. …….. …….. |
68 – 53 …….. …….. …….. |
89 – 59 …….. …….. …….. |
Câu 10. Số ?
61 + 7 = … |
77 – 3 … = 43 |
… + 12 = 45 |
34 + 23 – 37 = … |
|
65 – 10 + 32 = … |
Câu 11. Cho các số: 47, 32, 83, 91
a) Viết các số theo thứ tự giảm dần: ……
b) Số lớn nhất là: ……. Số bé nhất là: …....
Câu 12. Lớp 1A có 37 bạn, trong đó có 22 bạn nam. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn nữ?
a) Viết phép tính thích hợp:
………..............................................
b) Trả lời:
………..............................................
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Số “Ba mươi hai” được viết là:
A. 30 |
B. 20 |
C. 23 |
D. 32 |
Câu 2: Sắp xếp các số 27, 53, 63, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn được:
A. 27, 53, 63, 1 |
B. 63, 53, 27, 1 |
C. 1, 27, 53, 63 |
D. 1, 53, 27, 63 |
Câu 3: Từ 11 đến 34 có bao nhiêu số tròn chục?
A. 4 số |
B. 3 số |
C. 2 số |
D. 1 số |
Câu 4: Hôm nay là ngày 14 tháng 4. Vậy 4 ngày nữa là ngày:
A. 18 |
B. 19 |
C. 20 |
D. 21 |
Câu 5: Độ dài của chiếc băng theo đơn vị xăng-ti-mét là:
A. 3cm |
B. 4cm |
C. 5cm |
D. 6cm |
II. Phần tự luận:
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
23 + 6 |
18 – 3 |
47 – 12 |
11 + 10 |
Câu 7: Sắp xếp các số 30, 19, 47, 98 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 8: Vẽ thêm kim dài và kim phút vào đồng hồ để đồng hồ chỉ:
Câu 9: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Một lớp học có 12 bạn học sinh nữ và 11 bạn học sinh nam tham gia văn nghệ. Hỏi lớp học có tất cả bao nhiêu bạn tham gia văn nghệ?
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình dưới đây có … hình tròn.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số “mười hai” được viết là:
A. 21 |
B. 2 |
C. 12 |
D. 10 |
b) Trong các số 83, 19, 50, 3 số bé nhất là số:
A. 83 |
B. 19 |
C. 50 |
D. 3 |
Câu 2: Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) Số … là số lớn nhất có hai chữ số.
b) Số … là số tròn chục bé nhất có hai chữ số.
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
22 + 11 = 44 ☐ |
35 – 12 = 23 ☐ |
88 – 16 = 73 ☐ |
40 + 10 = 50 ☐ |
Câu 4: Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2022.
Câu 5: Đánh dấu “X” vào vật cao hơn trong mỗi hình dưới đây:
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ trên chỉ …. giờ.
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình trên có … hình lập phương.
II. Phần tự luận:
Câu 8: Tính:
23 + 44 = |
57 – 15 = |
89 – 30 = |
77 + 10 = |
Câu 9: Cho các số 73, 19, 24, 55:
a) Tìm số lớn nhất, tìm số bé nhất?
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 10: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Bạn Hoa có 15 con tem. Bạn Hùng có 20 con tem. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu con tem?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Số “bốn mươi ba” được viết là:
A. 43 |
B. 40 |
C. 3 |
D. 34 |
Câu 2: Trong các số 52, 34, 17, 2 số lớn nhất là số:
A. 2 |
B. 52 |
C. 34 |
D. 17 |
Câu 3: Số liền sau của số 29 là số:
A. 33 |
B. 32 |
C. 31 |
D. 30 |
Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:
A. Thứ tư, ngày 12 |
B. Thứ hai, ngày 12 |
C. Thứ bảy, ngày 15 |
D. Thứ hai, ngày 15 |
Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tròn?
A. 7 hình |
B. 8 hình |
C. 9 hình |
D. 10 hình |
Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ:
A. 5 giờ |
B. 11 giờ |
C. 4 giờ |
D. 12 giờ |
II. Phần tự luận:
Bài 1:
a) Đặt tính rồi tính:
62 + 14 |
39 – 27 |
b) Tính nhẩm:
20 + 20 + 10 = |
70 – 30 + 40 = |
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
23 …. 16 |
42 … 58 |
34 + 15 … 49 |
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Mẫu:
Bài 3:
a) Hình bên có:
…..hình tròn …..hình tam giác …..hình vuông |
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bút dạ có độ dài bằng ….cm.
Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Bạn Hoa có 10 quả táo. Bạn Hà có 15 quả táo. Hai bạn có tất cả bao nhiêu quả táo?
Xem thêm các đề thi Toán lớp 1 có đáp án hay khác:
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 1
- Giáo án Tiếng Việt lớp 1
- Giáo án Toán lớp 1
- Giáo án Đạo đức lớp 1
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 1
- Giáo án Tự nhiên xã hội lớp 1
- Giáo án Mĩ thuật lớp 1
- Giáo án Âm nhạc lớp 1
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi Toán lớp 1 (cả ba sách)
- Đề thi Tiếng Việt lớp 1 (cả ba sách)
- Đề thi Tiếng Anh lớp 1 (cả ba sách)
- Toán Kangaroo cấp độ 1 (Lớp 1, 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 (cả ba sách)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 (cả ba sách)
- Bài tập Tiếng Việt lớp 1 (hàng ngày)
- Bài tập Toán lớp 1 (hàng ngày)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 1
- Ôn hè Toán lớp 1 lên lớp 2
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 1 lên lớp 2