Đề thi môn Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 5)
Đề thi Học kì 2
Môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
Bài 1. Điền vào chỗ chấm:
a) Số bé nhất có hai chữ số là: …………………………………………………………….
b) Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số là: ………………………………………………
c) Số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số là: …………………………………………………
d) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:…………………………………………………………..
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
56 + 43 79 – 2
4 + 82 65 – 23
Bài 3. Tính :
40 + 20 – 40 = …………… 38 – 8 + 7 = ……………….
55 – 10 + 4 = …………… 25 + 12 + 2 = ……………….
25cm + 14cm = ……………... 56cm – 6cm + 7cm = ………….
48 cm + 21cm = …………….. 74cm – 4cm + 3cm = ………….
Bài 4. Nam có 36 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó có 14 viên bi xanh. Hỏi Nam có mấy viên bi đỏ ?
Bài 5. Một cửa hàng có 95 quyển vở , cửa hàng đã bán bốn chục quyển vở . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở ?
Bài 6. Một quyển sách có 65 trang, Lan đã đọc hết 35 trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách ?
Bài 7. Với các số 0; 3; 4 hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau ?
Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên có:
a) …………………………điểm
Tên các điểm là: ……………….
b) …………………đoạn thẳng
Tên các đoạn thẳng là: ………….
c) …………………….tam giác
Bài 1. Điền vào chỗ chấm:
a) Số bé nhất có hai chữ số là: 10
b) Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số là: 8
c) Số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số là: 11
d) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: 90
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
56 + 43 = 99 79 – 2 = 77
4 + 82 = 86 65 – 23 = 42
Bài 3. Tính :
40 + 20 – 40 = 20 38 – 8 + 7 = 37
55 – 10 + 4 = 49 25 + 12 + 2 = 39
25cm + 14cm = 39cm 56cm – 6cm + 7cm = 57cm
48 cm + 21cm = 69cm 74cm – 4cm + 3cm = 73cm
Bài 4. Nam có 36 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó có 14 viên bi xanh. Hỏi Nam có mấy viên bi đỏ ?
Bài giải
Nam có số viên bi đỏ là:
36 – 14 = 22 (viên bi)
Đáp số: 22 viên bi đỏ
Bài 5.
Bài giải
4 chục quyển vở = 40 quyển vở
Cửa hàng còn lại số quyển vở là:
95 – 40 = 55 (quyển vở)
Đáp số: 55 quyển vở
Bài 6.
Bài giải
Lan còn phải đọc số trang sách là:
65 – 35 = 30 (trang)
Đáp số: 30 trang sách
Bài 7.
Các số có hai chữ số khác nhau được lập từ 0, 3, 4 là : 30; 34; 40; 43
Bài 8.
Hình vẽ bên có:
a) 5 điểm
Tên các điểm là: A, B, C, D, E
b) 8 đoạn thẳng
Tên các đoạn thẳng là: AB, AC, AD, AE, BC, CD, CE, DE
c) 4 tam giác
Tên các tam giác là: ABC, ACD, ADE, AEC
Xem thêm các Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 1 cơ bản, nâng cao có đáp án hay khác:
- Đề thi môn Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 1)
- Đề thi môn Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 2)
- Đề thi môn Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 3)
- Đề thi môn Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 4)
- Đề thi môn Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 5)
- Đề thi môn Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 1)
- Đề thi môn Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 2)
- Đề thi môn Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 3)
- Đề thi môn Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 4)
- Đề thi môn Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 5)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 1
- Giáo án Tiếng Việt lớp 1
- Giáo án Toán lớp 1
- Giáo án Đạo đức lớp 1
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 1
- Giáo án Tự nhiên xã hội lớp 1
- Giáo án Mĩ thuật lớp 1
- Giáo án Âm nhạc lớp 1
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi Toán lớp 1 (cả ba sách)
- Đề thi Tiếng Việt lớp 1 (cả ba sách)
- Đề thi Tiếng Anh lớp 1 (cả ba sách)
- Toán Kangaroo cấp độ 1 (Lớp 1, 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 (cả ba sách)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 (cả ba sách)
- Bài tập Tiếng Việt lớp 1 (hàng ngày)
- Bài tập Toán lớp 1 (hàng ngày)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 1
- Ôn hè Toán lớp 1 lên lớp 2
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 1 lên lớp 2