Công thức tính nhanh đồng phân acid lớp 11 (hay, chi tiết)
Bài viết Công thức tính nhanh đồng phân acid lớp 11 trình bày đầy đủ công thức, ví dụ minh họa có lời giải chi tiết và các bài tập tự luyện giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm về Công thức tính nhanh đồng phân acid từ đó học tốt môn Hóa học.
I. Lý thuyết và phương pháp
Carboxylic acid là các hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm carboxyl (−COOH) liên kết với nguyên tử carbon (trong gốc hydrocarbon hoặc – COOH) hoặc nguyên tử hydrogen.
Công thức tổng quát của carboxylicacid no, đơn chức, mạch hở: CnH2nO2 (n ≥ 1).
⇒Số đồng phân carboxylicacid no, đơn chức, mạch hở: 2n-3 (2 < n < 7)
Trong đó: n là số nguyên tử carbon trong phân tử carboxylic acid (n ≥ 1).
II. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Tính số đồng phân carboxylic acid có công thức phân tử C4H8O2.
Hướng dẫn giải
Công thức phân tử C4H8O2→ carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở.
Số đồng phân = 24-3 = 2 đồng phân.
Cụ thể:
CH3-CH2-CH2-COOH; CH3-CH(CH3)-COOH.
Ví dụ 2: Carboxylic acid đơn chức X có chứa 43,24% oxygen theo khối lượng. Số đồng phân carboxylic acid ứng với công thức phân tử của X là
Hướng dẫn giải
Đặt công thức của X có dạng: RCOOH.
Ta có:
Vậy R là C2H5-. Công thức phân tử của X là C3H6O2 → X là carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở.
Số đồng phân carboxylic acid = 23-3 = 1 đồng phân.
Cụ thể: CH3-CH2COOH.
III. Bài tập vận dụng
Câu 1: Số đồng phân carboxylic acid ứng với công thức C3H6O2 là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Công thức phân tử C3H6O2→ carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở.
Số đồng phân = 23-3 = 1 đồng phân.
Cụ thể: CH3-CH2COOH.
Câu 2: Ứng với công thức phân tử C5H10O2 có bao nhiêu đồng phân carboxylic acid?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Công thức phân tử C5H10O2→ carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở.
Số đồng phân carboxylic acid = 25-3 = 4 đồng phân.
Cụ thể:
CH3-CH2-CH2-CH2-COOH
CH3-CH(CH3)-CH2-COOH
CH3-CH2-CH(CH3)-COOH
(CH3)3CH-COOH
Câu 3: Công thức tổng quát của carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO2 (n ≥ 1).
B. CnH2n+2O2 (n ≥ 1)
C. CnH2n-1COOH (n ≥ 1).
D. CnH2nO2 (n ≥ 2)
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Công thức tổng quát của carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở là CnH2nO2 (n ≥ 1).
Câu 4: Ứng với công thức phân tử C6H12O2 có bao nhiêu đồng phân carboxylic acid?
A.8.
B. 2.
C.6.
D. 4.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Công thức phân tử C6H12O2→ carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở.
Số đồng phân carboxylic acid = 26-3 = 8 đồng phân.
Câu 5: Số đồng phân cấu tạo carboxylic acid và ester có cùng công thức phân tử C4H8O2 là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ứng với công thức phân tử C4H8O2 là các acid no, đơn chức, mạch hở và ester no đơn chức mạch hở.
+ Số đồng phân acid: 24-3 = 2 đồng phân. Cụ thể:
CH3-CH2-CH2-COOH; CH3-CH(CH3)-COOH.
+ Số đồng phân ester: 24-2 = 4 đồng phân. Cụ thể:
HCOOCH(CH3)2; HCOOCH2CH2CH3; CH3COOCH2CH3; CH3CH2COOCH3.
Số đồng phân cấu tạo carboxylic acid và ester có cùng công thức phân tử C4H8O2 là 6.
Câu 6: Số đồng phân acid no, đơn chức, mạch hở mà trong phân tử có chứ 5 nguyên tử C là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở trong phân tử có 5C có công thức phân tử: C5H10O2.
Số đồng phân carboxylic acid = 25-3 = 4 đồng phân.
Cụ thể:
CH3-CH2-CH2-CH2-COOH
CH3-CH(CH3)-CH2-COOH
CH3-CH2-CH(CH3)-COOH
(CH3)3CH-COOH.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ứng với công thức phân tử C3H6O2 có 2 đồng phân là acid.
B. Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có 2 đồng phân là acid.
C. Ứng với công thức phân tử C5H10O2 có 3 đồng phân là acid.
D. Ứng với công thức phân tử C6H12O2 có 4 đồng phân là acid.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
CTPT |
C3H6O2 |
C4H8O2 |
C5H10O2 |
C6H12O2 |
Đồng phân acid |
23-3 = 1 đồng phân |
24-3 = 2 đồng phân |
25-3 = 4 đồng phân. |
26-3 = 8 đồng phân. |
Câu 8: Chất nào sau đây có 4 đồng phân là acid?
A. C5H12O.
B. C4H8O.
C. C5H12O2.
D. C4H8O2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
C5H10O2 có số đồng phân carboxylic acid = 25-3 = 4 đồng phân.
Cụ thể:
CH3-CH2-CH2-CH2-COOH
CH3-CH(CH3)-CH2-COOH
CH3-CH2-CH(CH3)-COOH
(CH3)3CH-COOH.
Xem thêm các bài viết về công thức Hóa học 11 hay, chi tiết khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)