Hệ thống kiến thức, công thức cơ bản Hóa học lớp 8, 9 đầy đủ, chi tiết
Với mục đích giúp học sinh dễ dàng hơn trong việc nhớ kiến thức & công thức, VietJack biên soạn bản Hệ thống kiến thức, công thức cơ bản Hóa học lớp 8, 9 đầy đủ, chi tiết. Hi vọng loạt bài này sẽ như là cuốn sổ tay kiến thức và công thức giúp bạn học tốt môn Hóa học.
PHẦN I: MỘT SỐ NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ HÓA TRỊ TƯƠNG ỨNG
Số proton |
Tên nguyên tố |
Kí hiệu hóa học |
Nguyên tử khối |
Hóa trị |
1 |
Hiđro |
H |
1 |
I |
2 |
Heli |
He |
4 |
|
3 |
Liti |
Li |
7 |
I |
4 |
Beri |
Be |
9 |
II |
5 |
Bo |
B |
11 |
III |
6 |
Cacbon |
C |
12 |
IV, II |
7 |
Nitơ |
N |
14 |
III, II, IV, ... |
8 |
Oxi |
O |
16 |
II |
9 |
Flo |
F |
19 |
I |
10 |
Neon |
Ne |
20 |
|
11 |
Natri |
Na |
23 |
I |
12 |
Magie |
Mg |
24 |
II |
13 |
Nhôm |
Al |
27 |
III |
14 |
Silic |
Si |
28 |
IV |
15 |
Photpho |
I |
31 |
III, V |
16 |
Lưu huỳnh |
S |
32 |
II, IV, VI |
17 |
Clo |
Cl |
35,5 |
I, ... |
18 |
Agon |
Ar |
39,9 |
|
19 |
Kali |
K |
39 |
I |
20 |
Canxi |
Ca |
40 |
II |
. |
||||
. |
||||
. |
||||
24 |
Crom |
Cr |
52 |
II, III, ... |
25 |
Mangan |
Mn |
55 |
II, IV, VII, ... |
26 |
Sắt |
Fe |
56 |
II, III |
29 |
Đồng |
Cu |
64 |
I, II |
30 |
Kẽm |
Zn |
65 |
II |
35 |
Brom |
Br |
80 |
I ... |
47 |
Bạc |
Ag |
108 |
I |
56 |
Bari |
Ba |
137 |
II |
80 |
Thủy ngân |
Hg |
201 |
I, II |
82 |
Chì |
Pb |
207 |
II, IV |
Lưu ý:
- Một số đơn chất phi kim có công thức phân tử như sau:
+ Khí oxi: O2,
+ Khí hiđro: H2,
+ Khí nitơ: N2,
+ Khí flo: F2,
+ Khí clo: Cl2,
+ Brom: Br2,
+ Iot: I2.
- Dãy hoạt động hóa học kim loại:
Khi Nào Cần May Áo Záp Sắt Nhớ Sang Phố Hỏi Cửa Hàng Áo Phi Âu
K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
PHẦN II: HÓA TRỊ CỦA MỘT SỐ NHÓM NGUYÊN TỐ
Tên nhóm |
Hóa trị |
Hiđroxit (OH), Nitrat (NO3), Hiđro cacbonat (HCO3), Đihiđro photphat (H2PO4) | I |
Sunfit (SO3), Sunfat (SO4), Cacbonat (CO3), Hiđro photphat (HPO4) | II |
Photphat (PO4) |
III |
PHẦN III: MỘT SỐ CÔNG THỨC TÍNH TOÁN
I. Công thức tính số mol (n; đơn vị: mol)
1. n =
Lưu ý:
+ m: khối lượng (đơn vị: gam).
+ M: khối lượng mol (đơn vị: g/mol).
2. n =
Lưu ý:
+ V: thể tích khí ở đktc (đơn vị: lít).
+ Công thức này áp dụng cho tính số mol khí ở đktc.
3. n = CM.Vdd
Lưu ý:
CM: nồng độ dung dịch (đơn vị: mol/ lít)
Vdd: thể tích dung dịch (đơn vị: lít)
4. n =
Lưu ý:
C%: nồng độ phầm trăm (đơn vị: %)
mdd: khối lượng dung dịch (đơn vị: gam)
Mct: khối lượng mol chất tan (đơn vị: g/mol).
5. n =
Lưu ý:
Vdd: thể tích dung dịch (đơn vị: ml)
D: khối lượng riêng (g/ml)
C%: nồng độ phầm trăm (đơn vị: %)
M: khối lượng mol (đơn vị: g/mol).
6. n =
Lưu ý:
P: áp suất (đơn vị: atm)
V: thể tích (đơn vị: lít)
R: hằng số (R = 0,082)
T: Nhiệt độ kenvin (T = oC + 273)
7. n =
Lưu ý:
N: số nguyên tử hoặc phân tử.
NA: số avogađro (NA = 6.1023)
II. Công thức tính nồng độ phần trăm (C%; đơn vị: %)
8. C% = .100%
Lưu ý:
mct: khối lượng chất tan (đơn vị: gam)
mdd: khối lượng dung dịch (đơn vị: gam)
9. C% =
Lưu ý:
CM: nồng độ mol (đơn vị: mol/ lít)
M: khối lượng mol (đơn vị: g/mol)
D: khối lượng riêng (đơn vị: g/ml)
III. Công thức tính nồng độ mol (CM; đơn vị: mol/l)
10. CM =
Lưu ý:
n: số mol chất tan (đơn vị: mol)
V: thể tích dung dịch (đơn vị: lít)
11. CM =
Lưu ý:
D: khối lượng riêng (đơn vị: g/ml)
C%: nồng độ phần trăm (đơn vị: C%)
M: khối lượng mol (đơn vị: g/mol)
IV. Công thức tính khối lượng chất tan (m hoặc mct; đơn vị: gam)
12. m = n.M
Lưu ý:
n: số mol (đơn vị: mol)
M: khối lượng mol (đơn vị: g/ mol)
13. mct = mdd - mdm
Lưu ý:
mdd: khối lượng dung dịch (đơn vị: gam);
mdm: khối lượng dung môi (đơn vị: gam);
14. mct =
Lưu ý:
C%: nồng độ phần trăm (đơn vị: %)
mdd: khối lượng dung dịch (đơn vị: gam).
15. mct =
Lưu ý:
S: độ tan của một chất trong dung môi (thường là nước) (đơn vị: gam);
mdm: khối lượng dung môi (đơn vị: gam);
V. Công thức tính khối lượng dung dịch (mdd; đơn vị: gam)
16. mdd = mct + mdm
Lưu ý:
mct: khối lượng chất tan (đơn vị: gam)
mdm: khối lượng dung môi (đơn vị: gam)
17. mdd =
Lưu ý:
mct: khối lượng chất tan (đơn vị: gam)
C%: nồng độ phần trăm (đơn vị: C%)
18. mdd = Vdd. D
Lưu ý:
Vdd: thể tích dung dịch (đơn vị: ml)
D: khối lượng riêng của dung dịch (đơn vị: g/ml)
VI: Công thức tính thể tích dung dịch (Vdd hoặc V)
19. Vdd =
Lưu ý:
n: số mol (đơn vị: mol)
CM: nồng độ mol (đơn vị: mol/ lít)
Vdd: đơn vị lít
20. Vdd =
Lưu ý:
mdd: khối lượng dung dịch (đơn vị: gam)
D: khối lượng riêng dung dịch (đơn vị: g/ml)
Vdd: đơn vị ml
VII: Công thức tính thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp
Giả sử hỗn hợp gồm hai chất A và B
21. mhh = mA + mB
22. %mA = .100%
23. %mB = .100% hay %mB = 100% - %mA
Lưu ý:
mhh; mA; mB lần lượt là khối lượng hỗn hợp, khối lượng chất A, khối lượng chất B (đơn vị: gam)
VIII: Công thức tính thành phần phần trăm về thể tích các chất trong hỗn hợp
Giả sử hỗn hợp gồm hai chất A và B
21. Vhh = VA + VB
22. %VA = .100%
23. %VB = .100% hay %VB = 100% - %VA
Lưu ý:
- Vhh; VA; VB lần lượt là thể tích hỗn hợp, thể tích chất A, thể tích chất B.
- Với các chất khí ở cùng điều kiện, thì điều kiện về thể tích cũng chính là tỉ lệ về số mol, nên có thể tính như sau:
24. nhh = nA + nB
25. %VA = .100%
26. %VB = .100% hay %VB = 100% - %VA
-Với nhh; nA; nB lần lượt là số mol hỗn hợp, số mol chất A, số mol chất B.
IX: Công thức tính tỉ khối của chất khí
- Tỉ khối của chất A so với chất B
27.
- Tỉ khối của chất A so với không khí
28.
- Từ các công thức (27), (28) ta rút ra các hệ quả sau:
29. MA = .MB
30. MA = .29
Lưu ý: MA; MB lần lượt là khối lượng mol khí A và khí B (đơn vị: g/mol).
X. Công thức tính thể tích chất khí (Vkhí hoặc V; đơn vị: lít)
- Thể tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn:
31. Vkhí = nkhí.22,4
- Thể tích khí ở điều kiện nhiệt độ phòng
31. Vkhí = nkhí.24
- Thể tích khí ở điều kiện nhiệt độ, áp suất bất kì
33. Vkhí =
Lưu ý:
n hay nkhí là số mol khí (đơn vị: mol)
P: áp suất chất khí (đơn vị: atm)
R: hằng số (R = 0,082)
T: Nhiệt độ kenvin (T = oC + 273)
XI. Công thức tính độ tan (S; đơn vị: gam)
34. S = .100
Lưu ý:
mct: là khối lượng chất tan (đơn vị: gam)
mdd: là khối lượng dung dịch (đơn vị: gam)
XII. Công thức tính độ rượu (đơn vị: độ , “o”)
35. Độ rượu = .100
Lưu ý:
Vr: thể tích rượu nguyên chất;
VH2O: thể tích nước có trong dung dịch
Vr và VH2O phải cùng đơn vị
XIII. Công thức tính hiệu suất phản ứng (H; đơn vị: %)
- Tính theo khối lượng chất sản phẩm:
36: H = .100%
Lưu ý:
mTT: khối lượng sản phẩm thực tế;
mLT: khối lượng sản phẩm theo lý thuyết;
mTT và mLT trong công thức phải có cùng đơn vị.
- Tính theo số mol chất tham gia:
37: H = .100%
Lưu ý:
npư: số mol chất tham gia đã phản ứng.
nbđ: số mol chất tham gia ban đầu.
XIV: Công thức tính khối lượng chất tham gia khi có hiệu suất
Do hiệu suất phản ứng nhỏ hơn 100%, nên lượng chất tham gia thực tế đem vào phản ứng phải hơn nhiều so với lý thuyết để bù vào sự hao hụt. Sau khi tính khối lượng chất tham gia theo phương trình phản ứng, ta có khối lượng chất tham gia khi có hiệu suất như sau:
38. mtt =
XV. Công thức tính khối lượng sản phẩm khi có hiệu suất
Do hiệu suất phản ứng nhỏ hơn 100%, nên lượng sản phẩm thực tế thu được phải nhỏ hơn so với lý thuyết. Sau khi khối lượng sản phẩm theo phương trình phản ứng, ta tính khối lượng sản phẩm khi có hiệu suất như sau:
39. mtt =
Xem thêm các bài tổng hợp kiến thức và công thức Hóa học cơ bản đầy đủ và chi tiết khác:
Dãy điện hóa của kim loại đầy đủ, chi tiết | Cách nhớ nhanh dãy điện hóa của kim loại
Hệ thống kiến thức, công thức cơ bản Hóa học lớp 8, 9 đầy đủ, chi tiết
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)