Trục căn thức ở mẫu lớp 9 (cách giải + bài tập)

Chuyên đề phương pháp giải bài tập Trục căn thức ở mẫu lớp 9 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Trục căn thức ở mẫu.

1. Cách giải bài tập

AB=ABB với B > 0.

CA+B=CABAB2 (A ≥ 0, A ≠ B2).

CAB=CA+BAB2(A ≥ 0, A ≠ B2).

CA+B=CABAB (A, B ≥ 0, A ≠ B).

CAB=CA+BAB (A, B ≥ 0, A ≠ B).

Chú ý: Để trục căn thức ở mẫu, bình thường ta nhân cả tử và mẫu của phân thức với lượng liên hợp của mẫu và cần các hằng đẳng thức sau:

(a – b)(a + b) = a2 – b2.

Các dạng liên hợp cơ bản thường gặp

ABA+B=AB

ABA+B=A2B.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Khử căn thức ở mẫu của các phân số

a) 7108;

b) 1013;

c) 5263.

Hướng dẫn giải

a) 7108=7.108108=621108=2118.

b) 1013=10.1313=13013.

c) 5263=33223

=3323=363.

Ví dụ 2. Khử mẫu của mỗi biểu thức dưới dấu căn bậc hai sau:

a) 5x349y (x ≥ 0, y > 0).

b) 7xy3xy (x < 0, y > 0).

Hướng dẫn giải

a) 5x349y=x5xy7y.

b) 7xy3xy=7xy3xyxy=73xy

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Rút gọn biểu thức A=14722 ta được

A.7.

B.142.

C.−7.

D.142.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

A=14722=1472+22+222

7212+22=722+2222=142

Bài 2. Rút gọn biểu thức B=353+5 ta được

A.352.

B.3+52.

C.352.

D.352.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

B=353+5=3523+535=352.

Bài 3. Rút gọn biểu thức B=ab+bba+bab (a, b > 0) ta được

A.0.

B.1.

C.ab.

D.-ab.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

B=ab+bba+bab

B=aba+ba+bab

B=abab=0.

Bài 4. Rút gọn biểu thức A=aabba+b (a, b ≥ 0, a ≠ b) ta được

A.a+bab.

B.aba+b.

C.1.

D.0.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

A=aabba+b

A=aa+bbababa+b

A=aabba+bab=a+bab.

Bài 5. Kết quả của phép tính A=156+1462123611+6

A.A=526227.

B.A=526+227.

C.A=526227.

D.A=526+227.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

A=156+1462123611+6

A=15616+16146+2626+2123+6363+611+6

A=1561546+22123+6311+6

A=36126+243+611+6

A=363264124611+6

A=361911+6

A=36.113.619.11196

A=526227.

Bài 6. Kết quả của biểu thức A=15+51+555151

A.8.

B.−4.

C.4.

D.2.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

A=15+51+555151

A=1+5551+5551+515

A=41+5.415=161+515=164=4.

Bài 7. Thực hiện phép tính A=231+332+1533.13+5 được kết quả là

A.−1.

B.1.

C.12.

D.12.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

A=231+332+1533.13+5

A=23+1313+1+33+2323+2+153+3333+3.13+5

A=23+12+33+21+153+36.13+5

A=3+133+2+53+32.13+5

A=235+53+32.13+5

A=4310+15+532.13+5

A=5+32.13+5=12.

Bài 8. Thực hiện phép tính B=14712+15513:175.

A.2.

B.−2.

C.752.

D.0.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

B=14712+15513:175

B=14713+155121213.75

B=14713+531121213.75

B=1475+10131213.75

B=7+521131213.75

B=757+5=75=2.

Bài 9. Rút gọn biểu thức B=ab+ba+bab.ab+b22ab3aa+2b+b

với (a, b > 0) được

A.a.

B.b.

C.0.

D. 1.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

B=ab+ba+bab.ab+b22ab3aa+2b+b

B=ab+ba+bab.ab+b22ab3a2+2ab+b

B=ab+ba+bab.abb2a+b2

B=ab+ba+bab.abb2a+b2

B=ab+ba+bab.abba+b

B=ab+bab.abba+b=b.b.abab=b.

Bài 10. Rút gọn biểu thức A=2+323+232+3 ta được

A.0.

B.1.

C.4.

D.23.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

A=2+323+232+3

A=2+32232+3+2322+323

A=2+31+231=2+3+23=4.

Xem thêm các dạng bài tập Toán 9 hay, chi tiết khác:


Giải bài tập lớp 9 sách mới các môn học