Tính giá trị biểu thức có chứa căn bậc hai tại giá trị cho trước của ẩn số lớp 9 (cách giải + bài tập)

Chuyên đề phương pháp giải bài tập Tính giá trị biểu thức có chứa căn bậc hai tại giá trị cho trước của ẩn số lớp 9 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Tính giá trị biểu thức có chứa căn bậc hai tại giá trị cho trước của ẩn số.

1. Cách giải bài tập

Để tính giá trị của biểu thức có chứa căn bậc hai tại giá trị x = x0 cho trước, ta làm như sau:

- Kiểm tra xem giá trị x = x0 có thỏa mãn điều kiện xác định của căn thức bậc hai không.

- Nếu thỏa mãn, ta thay x = x0 vào căn thức rồi tính giá trị của biểu thức.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Tính giá trị của biểu thức A=x2+x20x4 tại x = 8.

Hướng dẫn giải

Thay x = 8 vào biểu thức A, ta có:

A=82+82084

A=524

A=2132=2131.

Vậy A = 2131 tại x = 8.

Ví dụ 2. Tính giá trị của biểu thức B=1x2+1x+2.x4x tại x = 14.

Hướng dẫn giải

Thay x = 14 vào B, ta có:

B=1142+114+2.14414

B=1122+112+2.14412

B=43+25.152=1415.152=7.

3. Bài tập tự luyện.

Bài 1. Giá trị của biểu thức C=x+3xx+32 tại x = 4 là

A. 125.

B. 125.

C. 12.

D. 12

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Thay x = 4 vào C, ta được:

C=4+344+32=43.22+32

=252=125.

Bài 2. Giá trị của biểu thức D=x2x6x3 tại x = 4 là

A. 61.

B. 61.

C. 6+1

D. 16.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Thay x = 4 vào D, ta được:

D=424643=61.

Bài 3. Giá trị của biểu thức E=x14x4+9x9 tại x = 9 là

A. 42.

B. 22.

C. 62.

D. 8.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Thay x = 9 vào biểu thức E, ta được:

E=914.94+9.99

E=832+72=2242+62=42.

Bài 4. Giá trị của biểu thức F=x1x+1 (x > 0, x ≠ 1) tại x = 25 là

A. 23.

B. -23.

C. 32.

D. -32

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Thay x = 25 vào F, ta được:

F=25125+1=515+1=46=23.

Bài 5. Giá trị của biểu thức A=xx510xx255x+5 (x ≥ 0, x ≠ 25) tại

x = 16 là

A. -19.

B. -13.

C. 19.

D. 13.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Thay x = 16 vào A, ta được:

A=1616510161625516+5

=44510.4954+5

=4+40959=19.

Bài 6. Giá trị của biểu thức B=2xx3x+9xx9 (x ≥ 0, x ≠ 9) tại x = 19

A. 110.

B. -110.

C. -14.

D. 14.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Thay x = 19 vào biểu B, ta có:

B=21919319+919199

=238319+3809

=14+720=110.

Bài 7. Giá trị của biểu thức C=x1x+2x+1x+x (x > 0) tại x = 64 là

A. 110.

B. 109.

C. 910.

D. -19.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Thay x = 64 vào C, ta được:

C=64164+264+164+64

=818+2.8+164+8=78+1772=109.

Bài 8. Giá trị của biểu thức D=x7x+1+3+xx (x > 0, x ≠ 1) tại x = 14

A. 52.

B. -52.

C. 12.

D. -12.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Thay x = 14 vào D,

ta có: D=14714+1+3+1414

=27432+7212=92+7=52.

Bài 9. Tính giá trị của biểu thức B=xx1xxxx+1x+x+x+1x (x > 0, x ≠ 1) tại x = 4 là

A. 52.

B. 92.

C. -52.

D. -92.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Thay x = 4 vào B, ta có:

B=4414244+14+4+4+14

=7296+52=92.

Bài 10. Tính giá trị của biểu thức A=3x+11x1x3x1 (x ≥ 0, x ≠ 1) tại x = 3 – 22

A.12.

B.12.

C.12.

D.12.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: x = 3 – 22 = 212

Thay x = 3 – 22 hay x =212 vào biểu thức A, ta có:

A=3212+11212121232121

A=321+112112132121

A=3212224222

A=3212224222

A=322222222224222

A=32622+4222=22222=12.

Xem thêm các dạng bài tập Toán 9 hay, chi tiết khác:


Giải bài tập lớp 9 sách mới các môn học