Căn thức bậc hai của một bình phương lớp 9 (cách giải + bài tập)

Chuyên đề phương pháp giải bài tập Căn thức bậc hai của một bình phương lớp 9 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Căn thức bậc hai của một bình phương.

1. Cách giải bài tập

• Với mọi biểu thức A, ta luôn có: A2=A, tức là A2=A=A,A0A,A<0.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Rút gọn biểu thức với x ≥ 2 và a bất kì:

a) x22;

b) a4;

Hướng dẫn giải

a) Với x ≥ 2, ta có: x22 = x – 2.

b) Với mọi a, ta có: a4=a22 = a2.

Ví dụ 2. Rút gọn các biểu thức sau:

a) x6.x22;

b) 743.

Hướng dẫn giải

a) Ta có: x6.x22=x32.x22=x3.x2.

b) Ta có: 743=42.23+3=232=23.

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Rút gọn biểu thức x2+2x+1 với x > −1 là

A. x + 1.

B. x – 1.

C. 1 – x.

D. −x – 1.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: x2+2x+1=x+12=x+1 (do x > −1).

Bài 2. Rút gọn biểu thức x210x+25 với x < 5 là

A. x – 5.

B. x + 5.

C. 5 – x.

D. −x – 5.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta có: x210x+25=x52

=x5=5x (do x < 5).

Bài 3. Rút gọn biểu thức 3102 ta được

A.103.

B.310.

C.10+3.

D. 103.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

3102=310=103

Bài 4. Rút gọn biểu thức P = 3x – 2x12 với x > 1 là

A. x + 2.

B. x – 2.

C. x – 2.

D. −x – 2.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Với x > 1, ta có: P = 3x – 2x12 = 3x – 2(x – 1) = 3x – 2x + 2 = x + 2.

Bài 5. Rút gọn biểu thức A = x+2x1x2x1 với mọi x ≥ 2 được

A. 0.

B.2x1.

C. 2.

D.2x1.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Với mọi x ≥ 2, ta có:

A = x+2x1x2x1

= x1+2x1+1x12x1+1

= x1+12x1+12

= x1+1x1+1

= x1+1x11=0

Bài 6. Rút gọn biểu thức B=x+4x4+x4x4 với 4 ≤ x ≤ 8 được

A. 4.

B. 0 .

C.x4.

D. 2x4.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Với 4 ≤ x ≤ 8, ta có:

B=x+4x4+x4x4

B=x4+4x4+4+x44x4+4

B=x4+22+x422

B = x4 + 2 + x42

B = x4 + 2 + 2 − x4

B = 4.

Bài 7. Rút gọn biểu thức A = x22x+1+x+2x2+4x+4 với x ≥ 1.

A. x – 2.

B. x + 1.

C. x.

D. 2.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Với x ≥ 1, ta có:

A=x22x+1+x+2x2+4x+4

A = x12+x+2x+22

A = x – 1 + 1

A = x.

Bài 8. Rút gọn biểu thức A=48107+43 được

A. 53.

B.5+3.

C.53.

D.35.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có:

A=48107+43

A=48102+32

A=4820103

A=4820103

A = 282.53

A = 252.53+3

A = 532=53.

Bài 9. Rút gọn biểu thức A=6+2624+23 được

A.3+1.

B.31.

C.31.

D. 3+1.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: A=6+2624+23

A=6+2623+12

A=6+26232

A=6+2312

A=6+231

A=6+232

A=4+23

A=3+12

A = 3+1.

Bài 10. Rút gọn biểu thức A=25+1025+4625 được

A. 3.

B.25.

C.25.

D. −3.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: A=25+1025+4625

A=25+1025+4512

A=25+1025+451

A=25+1025+454

A=25+1021+45

A=25+1020+2.20+1

A=25+1020+12

A=25+10201

A=25+10251=9=3

Xem thêm các dạng bài tập Toán 9 hay, chi tiết khác:


Giải bài tập lớp 9 sách mới các môn học