So sánh các căn bậc hai lớp 9 (cách giải + bài tập)

Chuyên đề phương pháp giải bài tập So sánh các căn bậc hai lớp 9 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập So sánh các căn bậc hai.

1. Cách giải bài tập

• Thực hiện các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai rồi so sánh hai kết quả.

Chẳng hạn:

- Đưa thừa số vào dấu căn rồi dùng tính chất: Nếu A > B > 0 thì A>B.

- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn rồi dùng tính chất: Nếu A, B, C > 0 và A > B thì AC>BC.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Không dùng máy tính hoặc bảng số, so sánh 32235115.

Hướng dẫn giải

Ta có: 3223=9.83=24; 5115=25.65=30.

30 > 24 nên 3223 < 5115.

Ví dụ 2. Cho biểu thức B=x1x+3 (x ≥ 0). So sánh B với 1.

Hướng dẫn giải

Ta có: B=x1x+3=x+34x+3=x+3x+34x+3=14x+3<1

với mọi x ≥ 0.

Vậy B < 1.

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Điền dấu thích hợp vào ô trống 542237.

A. >.

B. <.

C. =.

D. ≤.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có: 542=2516.2=258; 237=49.7=289

258>289nên 258>289.

Suy ra 542<237.

Bài 2. Điền dấu thích hợp vào ô trống 311223.

A. >.

B. <.

C. =.

D. ≤.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có: 32.11=99; 223=22.23=92.

92>99 nên 311 < 223.

Bài 3. Điền dấu thích hợp vào ô trống 3+78+2.

A. >.

B. <.

C. =.

D. ≤.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có:

8+2=22+2=32=18.

Bài 4. Điền dấu thích hợp vào ô trống 2019+20222020+2021.

A. >.

B. <.

C. =.

D. ≤.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có: 2019+2022 < 2020+2021.

Bài 5. Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự tăng dần: 63;72;1529;9129 ta được:

A.63;72;1529;9129.

B.1529;72;9129;63.

C.63;9129;72;1529.

D.63;1529;72;9129.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có: 63=108;72=98;

1529=152.29=50;9129=92.119=99.

50<98<99<108 nên 1529<72<9129<63.

Bài 6. Sắp xếp các số 35;26;29;42 theo thứ tự tăng dần ta được:

A. 26;35;42;29.

B.35;26;29;42.

C.26;29;42;35.

D. 35;42;29;26.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta có: 35=45;26=24;42=32.

24<29<32<45 nên 26<29<42<35.

Bài 7. Sắp xếp các số 43;50;128;1923;125 theo thứ tự giảm dần ta được

A.128;50;43;1923;125

B. 128;1923;50;43;125.

C. 43;50;128;1923;125

D.50;43;125;128;1923.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có: 43=48;1923=1923=64.

128>64>50>48>125

nên 128>1923>50>43>125.

Bài 8. Điền dấu thích hợp vào ô trống 1+2+3 ☐ 2.

A. >.

B. <.

C. =.

D. ≤.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có: 2+3<2+4 suy ra 2+3<2+2.

Do đó, 1+2+3<1+2+2,

suy ra 1+2+3<1+2+2=3<4.

Suy ra 1+2+3 < 2.

Bài 9. Điền dấu thích hợp vào ô trống 3510+5+1.

A. >.

B. <.

C. =.

D. ≤.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có: 10+5+1>9+4+1 hay 10+5+1>3+2+1

hay 10+5+1>6.

35<36=6 nên 35 < 10+5+1.

Bài 10. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây.

A. 24+45<12.

B. 3715<2.

C. 311<33.

D. 152>4.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: 24+45<25+49=5+7=12.

Do đó, khẳng định A là đúng.

Xem thêm các dạng bài tập Toán 9 hay, chi tiết khác:


Giải bài tập lớp 9 sách mới các môn học