Đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn thức bậc hai lớp 9 (cách giải + bài tập)

Chuyên đề phương pháp giải bài tập Đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn thức bậc hai lớp 9 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn thức bậc hai.

1. Cách giải bài tập

• Với mọi số a, ta có: a2=a

• Với mỗi biểu thức A, ta có: A2=A=A,A0A,A<0 .

A2B=AB=AB, A0;B0AB, A<0;B0 .

AB=A2B, A0;B0A2B, A<0;B0 .

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) A=81.25.90 ;

b) B=245.35 ;

c) A=45+20245 .

Hướng dẫn giải

a) A=81.25.90=81.25.90

=92.52.32.10=9.5.310=13510

b) B=245.35=49.5.5.7=49.52.7=7.57=357 .

c) A=45+20245=9.5+4.549.5

=35+2575=25

Ví dụ 2. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.

a) A=27x2+25x2 với x ≥ 0;

b) A=8xy2+48xy4 với x ≥ 0; y ≤ 0.

Hướng dẫn giải

a) A=27x2+25x2=9.3x2+52.x2

=3x3+5x=33+5x (x ≥ 0).

b) A=8xy2+48xy4=4.2xy2+16.3xy4

=2y2x+4y23x2y2x+4y23x (y ≤ 0).

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Giá trị của biểu thức A=20032+72

A. 0.

B. 122.

C. 82.

D. 202.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

A=20032+72=100.216.2+36.2

=10242+62=122

Bài 2. Giá trị của biểu thức A=50128+16218

A. 32.

B. 52.

C. 22.

D. 62.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: A=50128+16218

A=25.264.2+81.29.2

A=5282+9232

A=32.

Bài 3. Giá trị của biểu thức A=1y16y.13y27y với y > 0 là

A. 0.

B. 123.

C. 83.

D. 153.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có: A=1y16y.13y27y=4y.3y3y=123 .

Bài 4. Tính giá trị của biểu thức B=43+2745+5 .

A. B=7325.

B. B=73+25.

C. B=7325.

D. B=73+25.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: B=43+2745+5

B=43+9.39.5+5

B=43+3335+5

B=7325.

Bài 5. Tính giá trị của biểu thức A=63252343+175 .

A. 7.

B. 37.

C. 117.

D. 57.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: A=63252343+175

A=9.736.749.7+25.7

A=976777+57=7.

Bài 6. Tính giá trị của biểu thức B=4203125545+1515 .

A. B=95.

B. B=95.

C. B=195.

D. B=195.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

B=4203125545+1515

B=44.5325.559.5+352.15

B=85155155+35

B=195.

Bài 7. Giá trị của biểu thức B=5329125

A. 1.

B. 5.

C. 5.

D. 25.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

B=5329125

B=53202.3.25+9

B=532532

B=53253

B=5325+3

B=5625

B=5525+1

B=5512

B=55+1=1

Bài 8. Rút gọn biểu thức B=a2+6a+9+a26a+9 với −3 ≤ a ≤ 3.

A. 3.

B. a – 3.

C. a + 3.

D. 2a.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: B=a2+6a+9+a26a+9

B=a+32+a32

B=a+3+a3

B=a3+3a=0 (vì −3 ≤ a ≤ 3).

Bài 9. Giá trị của biểu thức A=6+2513+48

A. 3+1.

B. 31

C. 3+1.

D. 31.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: A=6+2513+48

A=6+2512+43+1

A=6+2523+12

A=6+25231

A=6+2423

A=6+2323+1

A=6+2312

A=6+231

A=6+232

A=4+23

A=3+23+1

A=3+12=3+1.

Bài 10. Giá trị của biểu thức B=4+53+48107+43

A. B=4+43+5.

B. B=4+435B=4+53+532.

C. B=4+45+5.

D. B=5+43+5.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: B=4+53+48107+43

B=4+53+48104+43+3

B=4+53+48103+22

B=4+53+48103+2

B=4+53+4810320

B=4+53+28103

B=4+53+252.53+3

B=4+53+532

B=4+53+53

B=4+43+5.

Xem thêm các dạng bài tập Toán 9 hay, chi tiết khác:


Giải bài tập lớp 9 sách mới các môn học