Tính giá trị biểu thức có chứa căn bậc ba tại giá trị cho trước của ẩn số lớp 9 (cách giải + bài tập)

Chuyên đề phương pháp giải bài tập Tính giá trị biểu thức có chứa căn bậc ba tại giá trị cho trước của ẩn số lớp 9 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Tính giá trị biểu thức có chứa căn bậc ba tại giá trị cho trước của ẩn số.

1. Cách giải bài tập

• Muốn tính giá tị biểu thức chứa căn bậc ba tại giá trị x = x0, ta thay x0 vào biểu thức đó rồi tính giá trị.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Tính giá trị của mỗi căn thức bậc ba sau:

a) 2025x3 tại x = 2017; x = 1998; x = 1961.

b) 150x23 tại x = −5, x = 5, x = 86.

Hướng dẫn giải

a) Thay x = 2017, ta được 202520173=83=2

Thay x = 1998, ta được 202519983=273=3.

Thay x = 1961, ta được 202519613=643=4.

b) Thay x = −5, ta có: 150523=150253=1253=5.

Thay x = 5, ta được: 150523=150253=1253=5.

Thay x = 86, ta được: 1508623=150863=643=4.

Ví dụ 2. Tính giá trị của mỗi căn thức bậc ba sau:

a) 4x+73 tại x = −2, x = 5.

b) x2+93 tại x = 18; x = 7.

Hướng dẫn giải

a) Thay x = −2, ta được: 4.2+73=13=1.

Thay x = 5, ta được: 4.5+73=273=3.

b) Thay x = 18, ta được: 182+93=18+93=273=3.

Thay x = 7, ta được: 72+93=7+93=163 = 223.

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Giá trị của biểu thức A = 112x3 tại x = 14

A.732.

B.72.

C.72.

D.734.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Thay x = 14 vào A, ta được: A = 112.143=783=732.

Bài 2. Giá trị của biểu thức B = 20244x33 tại x = 114

A.2533.

B.2533.

C. 7.

D.253.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Thay x = 114 vào B, ta được:

B = 20244.11433=202483=2533.

Bài 3. Giá trị của biểu thức C = 14x2+12x+93 tại x = -12

A.123.

B.123.

C.143.

D.12.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Thay x = 12 vào C, ta được:

C = 14.122+1212+93=116+93=143.

Bài 4. Giá trị của biểu thức D = 3x2+x43 tại x = -14

A.23163.

B.16233.

C.16233.

D.23163.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Thay x = -14 vào D, ta có: D = 3142+1443=16233.

Bài 5. Giá trị của biểu thức A = x2+xx3 tại x = 4 là

A.53.

B. 5.

C.253.

D.153.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Thay x = 4 vào biểu thức A, ta được: A = 42+443=2043=53.

Bài 6. Giá trị của biểu thức B = x3+1+3xx+13 tại x = 19

A.109.

B.1093.

C.109.

D.19.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Thay x = 19 vào B, ta được B = 193+1+3.1919+13=10007293=109.

Bài 7. Giá trị của biểu thức C = x+1x2x+133tại x = 7 là

A.8473

B.2473

C.847

D.247

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Thay x = 7 vào C, ta được:

C=7+1727+133=8473.

Bài 8. Giá trị của biểu thức D = 1x3+y3x23+y23x+y (x ≠ y) tại x = 27, y = 8 là:

A. 356.

B.356.

C.635.

D.635.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Thay x = 27, y = 8 vào D, ta được:

D = 1273+832723+82327+8

=13+29+435=151335=635

Bài 9. Giá trị của biểu thức E = 27x3216x3+x1x23 tại x = 18

A. −1.

B. 1.

C. 2.

D. −2.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Thay x = 18 vào E, ta được:

E = 27.183216.183+18.11823=323+12=1.

Bài 10. Giá trị của biểu thức F = xx+13.xx131x33 tại x = 64 là

A.264313.

B.64313.

C. 4.

D. 8.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Thay x = 64 vào F, ta được:

F = 64.64+13.64641316433

=646421316433

=64313+64313=264313

Xem thêm các dạng bài tập Toán 9 hay, chi tiết khác:


Giải bài tập lớp 9 sách mới các môn học