So sánh hai căn bậc hai lớp 9 (cách giải + bài tập)

Chuyên đề phương pháp giải bài tập So sánh hai căn bậc hai lớp 9 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập So sánh hai căn bậc hai.

1. Cách giải bài tập

Dựa vào tính chất: Nếu a, b ≥ 0 thì a < b từ đó được a<b.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Không dùng máy tính, hãy so sánh 8 và 65

Hướng dẫn giải

Ta có: 8 = 64 < 65.

Vậy 8 < 65.

Ví dụ 2. Không dùng máy tính, hãy số sánh 15110.

Hướng dẫn giải

Ta có: 10>9=3;

151<161 hay 151<41 suy ra 151 < 3.

Suy ra 151 < 10

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Với a < 0, khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. a<2a.

B. a>2a.

C. a=2a.

D. a2a.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Với a < 0 suy ra −a > 0 nên a<2a.

Bài 2. Điền dấu thích hợp vào ô trống 57 ☐ 14.

A. >.

B. <.

C. =.

D. ≤.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có: 57=25.7=25.7=175<196=14.

Vậy chọn B.

Bài 3. Điền dấu thích hợp vào ô trống 1113 ☐ 6

A. >.

B. <.

C. =.

D. ≤.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: 1113=1113=37>36=6.

Vậy chọn A.

Bài 4. Điền dấu thích hợp vào ô trống 6 ☐ 41.

A. >.

B. <.

C. =.

D. ≤.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Có 6 = 36 < 41 nên 6 < 41.

Vậy chọn đáp án B.

Bài 5. Điền dấu thích hợp vào ô trống 0,09.640,04.81.

A. >.

B. <.

C. =.

D. ≤.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

0,09.64=5,76=2,4

0,04.81=3,24=1,8.

Vì 2,4 > 1,8 nên 0,09.64 > 0,04.81.

Vậy chọn A.

Bài 6. Điền dấu thích chợp vào ô trống 2,5.0,46,4.5.0,5.

A. >.

B. <.

C. =.

D. ≤.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có: 6,4.5.0,5=6,4.2,5>2,5.0,4.

Vậy chọn B.

Bài 7. Điền dấu thích hợp vào ô trống 625945.

A. >.

B. <.

C. =.

D. ≤.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có: 625=525+1=512=51;

945=52.25+4=522=52.

52 < 51 nên 625<945.

Vậy chọn B.

Bài 8. Điền dấu thích hợp vào ô trống 565+9525+1.

A. >.

B. <.

C. =.

D. ≤.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có: 565+9=52.35+9;

=352=35

525+1=512=51.

Nhận thấy 3 – 5< 3 − 4 hay 3 – 5 < 1.

51>41 hay 51>1.

Suy ra 51>35.

Do đó, chọn B.

Bài 9. Điền dấu thích hợp vào ô trống 2+9+42513+48.

A. >.

B. <.

C. =.

D. ≤.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: 2+9+42=2+22+12

=2+22+1=2+12=2+1

Ta có: 513+48=513+43

=512+2.23+1=523+12

=5231=423

=323+1=312=31

Nhận thấy 2+1>31.

Do đó, 2+9+42 > 513+48.

Chọn A.

Bài 10. Điền dấu thích hợp vào ô trống:

52324232+23+1882.

A. >.

B. <.

C. =.

D. ≤.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có:

5232423=5232312

=523231=543+2

=232=23.

2+23+1882=2+23+422

=2+23+42=4+23=3+1.

Nhận thấy 23<1+3.

Do đó, chọn đáp án B.

Xem thêm các dạng bài tập Toán 9 hay, chi tiết khác:


Giải bài tập lớp 9 sách mới các môn học