Bất đẳng thức Bunhiacopxki là gì lớp 9 (chi tiết nhất)

Bài viết Bất đẳng thức Bunhiacopxki là gì lớp 9 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Bất đẳng thức Bunhiacopxki là gì.

1. Định nghĩa bất đẳng thức Bunhiacopxki

Cho a1, a2, b1, b2 là những số thực, ta có:

a1b1+a2b22a12+a22b12+b22.

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khia1b1=a2b2.

Mở rộng: Cho a1, a2, a3, b1, b2, b3 là những số thực, ta có:

a1b1+a2b2+a3b32a12+a22+a32b12+b22+b32.

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a1b1=a2b2=a3b3.

2. Ví dụ minh họa về bất đẳng thức Bunhiacopxki

Ví dụ 1. Cho các số thực x, y, a, b và a, b ≠ 0. Chứng minh rằng:

x2a+y2bx+y2a+b.

Hướng dẫn giải

Cách 1. Ta có: x2a+y2bx+y2a+b.

Suy ra x2b(a + b) + y2a(a + b) ≥ ab(x + y)2

Khi đó x2ab + x2b2 + y2a2 + y2ab ≥ ab(x2 + 2xy + y2)

Vì vậy x2ab + x2b2 + y2a2 + y2ab ≥ x2ab + 2xyab + y2ab

Suy ra x2b2 + y2a2 – 2xyab ≥ 0.

Do đó (xb – ya)2 ≥ 0 (luôn đúng với mọi số thực x, y, a, b).

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khixb = ya hay xa=yb.

Vậy ta có điều phải chứng minh.

Cách 2. Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki cho bộ hai số (x; y), (a; b), ta có:

(xa + yb)2 ≤ (x2 + y2)(a2 + b2)

Suy ra x2a2 + 2xyab + y2b2 ≤ x2a2 + x2b2 + y2a2 + y2b2

Do đó x2b2 – 2xyab + y2a2 ≥ 0

Vì vậy x2ab + x2b2 + y2a2 + y2ab ≥ x2ab + 2xyab + y2ab

Suy ra x2ab + x2b2 + y2a2 + y2ab ≥ ab(x2 + 2xy + y2)

Khi đó x2b(a + b) + y2a(a + b) ≥ ab(x + y)2

Vậy x2a+y2bx+y2a+b (điều phải chứng minh)

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khixa=yb.

Ví dụ 2.Cho các số thực a, b, c. Chứng minh rằng: a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca.

Hướng dẫn giải

Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki cho bộ ba số (a; b), (b; c), (c; a), ta được:

(ab + bc + ca)2 ≤ (a2 + b2 + c2)(b2 + c2 + a2) = (a2 + b2 + c2)2

Lấy căn bậc hai của hai vế, ta được: ab + bc + ca ≤ |ab + bc + ca| ≤ a2 + b2 + c2.

Vậy ta có điều phải chứng minh.

3. Bài tập về bất đẳng thức Bunhiacopxki

Bài 1. Cho các số thực a, b, c. Chứng minh: (a2 + 2)(b2 + 2)(c2 + 2) ≥ 3(a + b + c)2.

Bài 2. Cho các số thực dương a, b, c sao cho a + b + c = 3. Chứng minh rằng:

aa+2bc+bb+2ac+cc+2ab1.

Bài 3. Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng:

1a2+ab+bc+1b2+bc+ca+1c2+ca+aba+b+cab+bc+ca2.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 9 sách mới hay, chi tiết khác:


Giải bài tập lớp 9 sách mới các môn học