Lý thuyết Cộng, trừ đa thức lớp 7 (hay, chi tiết)
Bài viết Lý thuyết Cộng, trừ đa thức lớp 7 hay, chi tiết giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Cộng, trừ đa thức.
Để cộng (hay trừ) hai đa thức, ta làm như sau:
• Bước 1: Viết hai đa thức trong dấu ngoặc.
• Bước 2: Thực hiện bỏ dấu ngoặc (theo quy tắc dấu ngoặc).
• Bước 3: Nhóm các hạng tử đồng dạng.
• Bước 4: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
Ví dụ 1: Cộng hai đa thức M = 5x2y + 5x + 3 và N = xyz - 4x2y + 5x - 1/2
Ta có:
Ví dụ 2: Trừ hai đa thức P = 5x2y - 4xy2 + 5x - 3 và Q = xyz - 4x2y + xy2 + 5x - 1/2
Ta có:
Ví dụ 3: Tính tổng của 3x2y - x3 - 2xy2 + 5 và 2x3 - 3xy2 - x2y + xy + 6
Hướng dẫn giải:
Tổng của hai đa thức là:
Ví dụ 4: Viết một đa thức bậc 3 có chứa ba biến và có bốn hạng tử
Hướng dẫn giải:
Có nhiều cách viết chẳng hạn như:
Bài 1: Tìm đa thức M biết
a) M - (2x3 - 4xy + 6y2) = x2 + 3xy - y2
b) (2x2 - 4xy + y2) + M = 0
c) (2x2 -7xy + 3y2) - 2M = 4x2 - 5xy + 9y2
Lời giải:
Bài 2: Tính giá trị của các đa thức sau
a) 2x3 + y2 + 2xy - 3y3 + 2x3 + 3y3 - 3x3 tại x = 4; y = 5
b) x6y6 - x4y4 + x2y - xy + 1 tại x = 1; y = -1
Lời giải:
a) Ta có : 2x3 + y2 + 2xy - 3y3 + 2x3 + 3y3 - 3x3
= (2x3 + 2x3 - 3x3) + y2 + 2xy + (-3y3 + 3y3)
= x3 + y2 + 2xy
Tại x = 4, y = 5, ta có:
43 + 52 + 2.4.5 = 64 + 25 + 40 = 129
b) Ta có: x6y6 - x4y4 + x2y - xy + 1
Tại x = 1, y = -1 ta có:
(1)6.(-1)6 - (1)4.(-1)4 + (1)2.(-1) - 1.(-1) + 1 = 1 - 1 - 1 + 1 + 1 = 1
Bài 1. Cho hai đa thức P(x) = x4 + 2x3 + x – 2; Q(x) = −2x4 – x3 + x2 + 1. Tính tổng của hai đa thức theo hai cách.
Hướng dẫn giải:
Ta có:
P(x) + Q(x) = (x4 + 2x3 + x – 2) + (−2x4 – x3 + x2 + 1)
= x4 + 2x3 + x – 2 – 2x4 – x3 + x2 + 1
= (x4 – 2x4) + (2x3 – x3) + x2 + x + (−2 + 1)
= −x4 + x3 + x2 + x – 1
Bài 2. Cho hai đa thức:
P(x) = 2x3 – 3x2 + x;
Q(x) = x3 – x2 + 2x + 1.
Tính P(x) + Q(x); P(x) – Q(x).
Hướng dẫn giải:
P(x) + Q(x) = (2x3 – 3x2 + x) + (x3 – x2 + 2x + 1)
= 2x3 – 3x2 + x + x3 – x2 + 2x + 1
= 3x3 – 4x2 + 3x + 1
P(x) – Q(x) = (2x3 – 3x2 + x) – (x3 – x2 + 2x + 1)
= 2x3 – 3x2 + x – x3 + x2 – 2x – 1
= x3 – 2x2 – x – 1.
Bài 3. Cho hai đa thức: P(x) = 2x4 + 2x3 – 3x2 + x + 6; Q(x) = x4 – x3 – x2 + 2x + 1.
Tính P(x) + Q(x); P(x) – Q(x).
Hướng dẫn giải:
P(x) + Q(x) = (2x4 + 2x3 – 3x2 + x + 6) + (x4 – x3 – x2 + 2x + 1)
= 2x4 + 2x3 – 3x2 + x + 6 + x4 – x3 – x2 + 2x + 1
= 3x4 + x3 – 4x2 + 3x + 7
P(x) – Q(x) = (2x4 + 2x3 – 3x2 + x + 6) – (x4 – x3 – x2 + 2x + 1)
= 2x4 + 2x3 – 3x2 + x + 6 – x4 + x3 + x2 – 2x – 1
= x4 + 3x3 – 2x2 – x + 5
Bài 4. Cho hai đa thức:
P(x) = x3 – 2x2 + x – 5
Q(x) = −x3 + 2x2 + 3x – 9
Tính P(x) + Q(x); P(x) – Q(x)
Hướng dẫn giải:
P(x) + Q(x) = (x3 – 2x2 + x – 5) + (−x3 + 2x2 + 3x – 9)
= x3 – 2x2 + x – 5 − x3 + 2x2 + 3x – 9
= 4x – 14
P(x) – Q(x) = (x3 – 2x2 + x – 5) + (−x3 + 2x2 + 3x – 9)
= x3 – 2x2 + x – 5 + x3 – 2x2 – 3x + 9
= 2x3 – 4x2 – 2x + 4
Bài 5. Cho hai đa thức:
P(x) = 5x3 + x2 – x + 3; Q(x) = x3 – 2x2 + 3x + 2.
Tính P(x) + Q(x); P(x) – Q(x).
Hướng dẫn giải:
P(x) + Q(x) = (5x3 + x2 – x + 3) + (x3 – 2x2 + 3x + 2)
= 5x3 + x2 – x + 3 + x3 – 2x2 + 3x + 2
= 6x3 – x2 + 2x + 5
P(x) – Q(x) = (5x3 + x2 – x + 3) – (x3 – 2x2 + 3x + 2)
= 5x3 + x2 – x + 3 – x3 + 2x2 – 3x – 2
= 4x3 + 3x2 – 4x + 1
Bài 6. Cho hai đa thức F(x) = 3x2 + 2x – 5 và G(x) = −3x2 – 2x + 2. Tính
H(x) = F(x) + G(x) và tìm bậc của H(x).
Bài 7. Cho các đa thức A(x) = −x3 + 3x + 2; B(x) = 4x2 – 5x + 3; C(x) = 3x2 + 2x + 1. Tính A(x) – B(x) – C(x).
Bài 8. Tính và tìm bậc của đa thức:
Bài 9. Tính giá trị của đa thức A tại x = 1 và y = −2 biết:
A = (19xy – 7x3y + 9x2) – (10xy – 2x3y – 9x2) + (12x2y – 4x2).
Bài 10. Cho hai đa thức M = 4xy – 6x3 + 7x2 – 12y3 + 38y2 + 10x – 15y + 22;
N = 7x3 – 18y2 + 24xy + 6x2 – 13y2 + 27. Tính C = 2M + N.
Xem thêm các phần lý thuyết, các dạng bài tập Toán lớp 7 có đáp án chi tiết hay khác:
- Lý thuyết Đa thức một biến
- Bài tập Đa thức một biến
- Lý thuyết Cộng, trừ đa thức một biến
- Bài tập Cộng, trừ đa thức một biến
- Lý thuyết Nghiệm của đa thức một biến
- Bài tập Nghiệm của đa thức một biến
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều