Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản

Bài viết Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản.

Để đưa một phương trình về phương trình lượng giác cơ bản; ta cần sử dụng các phép biến đổi tương đương; các công thức lượng giác: công thức cộng; công thức nhân đôi; công thức biến đổi tổng thành tích; tích thành tổng. .. để đưa phương trình về phương trình lượng giác cơ bản

Ví dụ 1. Giải phương trình:cos2 ( x- 300) - sin2 ( x- 300) = sin(x+ 300)

A.Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản

B.Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản

C.Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản

D.Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản

Lời giải

Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản

Chọn C.

Ví dụ 2. Giải phương trình cos( 600+ x) + cos( 600-x)= 1.

A. x = 300+ k.1800

B.x= 600 + k. 1800

C .x =900 +k . 3600

D. x= k. 3600

Lời giải

Chọn D.

Ta có : cos( 600+ x) + cos( 600-x) = 1

⇒ 2cos 600. cosx= 1

⇒ cosx = 1

⇒ x= k. 3600

Ví dụ 3. Giải phương trình :sin2x= 1/2

A. x= π+k2π

B. x= π/4+k π/2

C. x= π/2+kπ

D. Đáp án khác

Lời giải

Ta có : sin2 x= 1/2 ⇒ (1-cos2x)/2= 1/2

⇒ cos2x= 0 ⇒ 2x= π/2+kπ

⇒ x= π/4+k π/2

Chọn B.

Ví dụ 4. Giải phương trình : sin2 x- sin2 x.cos2 x= 1

A. x= π/4+kπ

B. x= π/2+kπ

C. x= π/2+k2π

D. x=kπ

Lời giải

Ta có : sin2 x – sin2 x. cos2 x= 1

⇔ sin2 x( 1- cos2 x) = 1

⇔ sin2 x. sin2x= 1 ⇔ sin4 x= 1

⇔ sin2 x= 1 ⇔ cosx=0

⇔ x= π/2+kπ

Chon C.

Ví dụ 5. Giải phương trình cos(x+ 300) - √3/2.cosx= 1/2

A. x = π/2+k2π

B. x = 3π/2+kπ

C. x = π/2+kπ

D. x = kπ

Lời giải

Ta có: cos(x+300) - √3/2.cosx= 1/2

⇔ cosx. cos300- sinx. sin300- √3/2.cosx= 1/2

⇔ cosx. √3/2-sinx. 1/2 - √3/2.cosx= 1/2

⇔ -sin⁡x.1/2= 1/2

⇔ sinx=- 1

⇔ x = 3π/2+k2π

Chọn C.

Ví dụ 6. Giải phương trình Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản

A. x= (- π)/6+k.π

B. x= (- π)/12+k.π

C. x= ( π)/12+k.π

D. Đáp án khác

Lời giải

Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản

⇔ tan (x+π/4 )= tan π/6

⇔ x + π/4= π/6+ kπ

⇔ x= (- π)/12+k.π

Chọn B.

Ví dụ 7. Giải phương trình : cos(x+ 300).cos( x- 300) = 1/2

A.Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản

B.Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản

C.Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản

D.Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản

Lời giải

Ta có: cos(x+ 300) + cos(x-300) = 1/2

⇔ 1/2 [ cos 2x +cos600) = 1/2

⇔ cos2x+ cos 600= 1

⇔ cos2x + 1/2=1

⇔ cos2x= 1/(2 ) =cos600

Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản

Chọn D.

Ví dụ 8. Giải phương trình sin2x - cos2x = sinx

A.Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản

B.Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản

C.Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản

D. Đáp án khác

Lời giải

Ta có; sin2x- cos2x= sin x

- cos 2x= cos(900- x)

cos( 1800- 2x) = cos( 900 - x)

Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản

Chọn C.

Câu 1:Giải phương trình tanx.tan3x= 1

A. x= π/2+kπ

B. x= π/4+kπ/2

C . x= π/3+kπ

D. x= π/4+kπ

Lời giải:

Ta có: tanx . tan 3x= 1

⇔ tanx=1/tan3x

⇔ tanx= cot 3x

⇔ tanx= tan(π/2-3x)

⇔ x= π/2-3x+k2π

⇔ 4x= π/2+k2π

⇔ x= π/8+kπ/2

Chọn B.

Câu 2:Giải phương trình: (sinx+ cosx)2 =2

A. x= π/3+kπ

B. x= π/4+kπ

C. x= π/4+k2π

D. x= π/8+kπ

Lời giải:

Ta có; (sinx+ cosx)2 = 2

⇒ sin2 x+ cos2x+ 2sinx.cosx= 2

⇒ 1+ sin2x= 2 ⇒ sin2x= 1

⇒ 2x= π/2+k2π ⇒ x= π/4+kπ

Chọn C.

Câu 3:Giải phương trình: sin4x- cos4x = 1

A. x= π/2+kπ

B. x= π/2+k2π

C. x= π/4+k2π

D. x= π/4+kπ

Lời giải:

Ta có: sin2x- cos2x=1

⇒ ( sin2x- cos2x) .( sin2x+ cos2x ) = 1

⇒ -cos2x. 1= 1 ⇒ cos2x= -1

⇒ 2x= π+k2π ⇒ x= π/2+kπ

Chọn A.

Câu 4:Giải phương trình: 4cos2 x+ cos2x + 1= 0

A. x= π/2+k2π

B. x= π/4+kπ

C. x= π/2+kπ

D. Đáp án khác

Lời giải:

Ta có: 4cos2 x + cos2x + 1 = 0

⇔ 4. (1+cos2x)/2 + cos2x + 1 = 0

⇔ 2( 1+ cos2x) + cos2x + 1 = 0

⇔ 3cos2x + 3= 0 ⇔ 3cos 2x= - 3

⇔ cos2x= - 1

⇔ 2x= π+k2π ⇔ x= π/2+kπ

Chọn C.

Câu 5:Giải phương trình: 2.tanx . cosx + 2cosx= 0

A. x= π/2+kπ

B. x= -π/4+kπ

C. Cả A và B đúng

D. Tất cả sai

Lời giải:

Điều kiện : cosx ≠ 0 hay x ≠ π/2+ kπ

Ta có: 2tanx . cosx + 2cosx = 0

⇒ cosx.(2tanx + 2) = 0

Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản

Kết hợp điều kiện suy ra nghiệm của phương trình đã cho là: x= -π/4+kπ

Chọn B.

Câu 6:Đâu không phải là một họ nghiệm của phương trình: sin2x –sinx + 2cosx – cos2x – sin2x= 0 ?

A. x= π/3+k2π

B. x=- π/3+k2π

C. x= 3π/2+k2π

D. x= π/6+k2π

Lời giải:

Ta có: sin2x –sinx + 2cosx – cos2x – sin2x= 0

⇒ ( sin2x + 2cosx) –sinx - ( cos2 x+ sin2x) = 0

⇒ ( 2sinx. cosx + 2cosx) – sinx – 1=0

⇒ 2cosx . ( sin x+1) – ( sinx+1)= 0

⇒ (2cosx – 1). (sinx+ 1) = 0

Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản

Chọn D.

Câu 7:Giải phương trình: 2sin2x+ 4cos2x= 3?

A. x= π/4+ kπ

B. x= π/4+ kπ/2

C. x= π/2+kπ

D. x= π/4+ kπ/4

Lời giải:

Áp dụng công thức hạ bậc ta có:

2sin2x+ 4cos2x= 3

⇔ 1- cos2x + 2. ( 1+ cos2x) = 3

⇔ 1- cos 2x +2+ 2cos2x = 3

⇔ cos2 x = 0

⇔ 2x= π/2+kπ ⇒ x= π/4+ kπ/2

Chọn B.

Câu 8:Giải phương trình:

Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản

A. x= π/4+kπ

B. x= π/4+k2π

C. x= π/2+kπ

D. x= -π/4+kπ

Lời giải:

Điều kiện: cosx ≠ 0 hay x ≠ π/2+kπ.

Khi đó ta có:

Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản

Chọn A.

Câu 9:Tìm nghiệm dương bé nhất của phương trình:Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản

A. x= π/3

B. x= π/8

C. x= π/6

D. Đáp án khác

Lời giải:

Điều kiện:

Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản

⇔ 4cotx = 4

cot x= 1

⇔ x= π/4+kπ ( thỏa mãn điều kiện ) .

Suy ra nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là x= π/4 ( khi k = 0 )

Chọn D.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 11 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học