13 Bài tập Tính chất cơ bản của phân thức đại số (có đáp án) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 8

Với 13 bài tập trắc nghiệm Tính chất cơ bản của phân thức đại số Toán lớp 8 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 8.

Câu 1. Chọn câu sai. Với đa thức B0 ta có:

A. AB=A.MB.M (với M khác đa thức 0)

B. AB=A:NB:N (với N là một nhân tử chung, N khác đa thức 0)

C. AB=AB

D. AB=A + MB + M

Câu 2. Phân thức x27x + 12x26x + 9(với x3) bằng với phân thức nào sau đây?

A. x4x+3

B. x + 4x+3

C. x4x3

D. x + 4x3

Câu 3. Phân thức nào sau đây không bằng với phân thức 23x2+3x

A. 3x22+3x

B. 9x2+12x+449x2

C. 49x22+3x2

D. 46x4+6x

Câu 4. Mẫu thức chung của các phân thức 52x3,7x33 là?

A. (x - 3)3

B. x - 3

C. 2(x - 3)4

D. 2(x - 3)3

Câu 5. Quy đồng mẫu thức các phân thức 1x, 2y, 3z ta được:

A. 1x=yzxyz, 2y=2xzxyz, 3z=3xyxyz

B. 1x=yzxyz, 2y=2xzxyz, 3z=3yxyz

C. 1x=yzxyz, 2y=2zxyz, 3z=3xyxyz

D. 1x=yzxyz, 2y=2xzxyz, 3z=3xyz

Câu 6. Cho A=x2+ x62x2+ 6x. Khi đó:
A. A=x22

B. A=x22x + 6

C. A=x2x + 3

D. A=x22x

Câu 7. Rút gọn phân thức a + b2c2a + b + c ta được phân thức có tử là:

A. a + b + c

B. a – b – c

C. a – b + c

D. a + b – c

Câu 8. Mẫu thức của phân thức x2xyx + yx2+ xyxy sau khi thu gọn có thể là:

A. x – y

B. xyx+y

C. x + y

D. (x – 1)(x + y)

Câu 9. Đa thức nào sau đây là mẫu thức chung của các phân thức 12x, 2x + 1x22, 3x21x2+ 4x + 4

A. x2x+22

B. 2xx22x+22

C. x22x+22

D. x22

Câu 10. Quy đồng mẫu thức các phân thức 1x3+ 1, 23x + 3, x2x22x + 2 ta được các phân thức lần lượt là:

A. 1x3+ 1; x2x + 13x3+ 1; x2+ x2x3+ 1

B. 16x3+ 1; x2x + 13x3+ 1; 3x2+ 3x6x3+ 1

C. 66x3+ 1; 4x24x + 46x3+ 1; 3x2+ 3x6x3+ 1

D. 3x2+ 3x6x3+ 1; 4x24x + 46x3+ 1; 66x3+ 1

Câu 11. Tìm x biết a2x + 2ax + 4 = a2 với a0; a2

A. x = a + 2a

B. x = a2a

C. x = aa2

D. x = aa+2

Câu 12. Tính giá trị phân thức A = x2+ x62x2+ 6x tại x = 1

A. A = 2

B. A = 1

C. A=12

D. A=12

Câu 13. Cho A = 2a2+ 8ab + 8b3a + 2b và a + 2b = 5. Khi đó

A. A = 0

B. A = 5

C. A = 1

D. A = 10

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:


Giải bài tập lớp 8 Kết nối tri thức khác