25 Bài tập tổng hợp Toán lớp 6 Chương 3 Kết nối tri thức có lời giải | Trắc nghiệm Toán 6

Bài tập tổng hợp Toán lớp 6 Chương 3: Số nguyên gồm 25 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Kết nối tri thức giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Câu 1: Cho các số sau: 1280; −291; 43; −52; 28; 1; 0. Các số đã cho sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:

A. −291; −52; 0; 1; 28; 43; 1280

B. 1280; 43; 28; 1; 0; −52; −291

C. 0; 1; 28; 43; −52; −291; 1280

D. 1280; 43; 28; 1; 0; −291; −52

Câu 2: Cho E = {3; −8; 0}. Tập hợp F gồm các phần tử của E và các số đối của chúng là?­

A. F = {3; 8; 0; −3} 

B. F = {−3; −8; 0} 

C. F = {3; −8; 0; −3} 

D. F = {3; −8; 0; −3; 8} 

Câu 3: Cho x − 236 là số đối của số 0 thì x là:

A. −234

B. 234

C. 0 

D. 236

Câu 4: Tính tổng của các số nguyên x, biết: −7 < x ≤ 5  

A. 6

B. 0

C. −6

D. 5

Câu 5: Bỏ ngoặc rồi tính: (52 − 69 + 17) − (52 + 17) ta được kết quả là

A. 69

B. 0

C. −69

D. 52

Câu 6: Tìm x biết: 17 − (x + 84) = 107  

A. −174

B. 6

C. −6

D. 174

Câu 7: Tìm x biết 44 − x − 16 = −60 

A. x = −88

B. x = −42

C. x = 42 

D. x = 88

Câu 8: Chọn câu trả lời đúng

A. (−9) + 19 = 19 + (−9) 

B. (−9) + 19 > 19 + (−9) 

C. (−9) + 19 < 19 + (−9) 

D. (−9) + (−9) = 19 + 19

Câu 9: Tìm x ∈ ℤ, biết 8⋮x và 15⋮x 

A. x = 1 

B. x ∈ {−1; 1}

C. x = −1

D. x ∈ {−1; 1; 2; 3}

Câu 10: Thực hiện phép tính 455 − 5.[(−5) + 4.(−8)] ta được kết quả là

A. Một số chia hết cho 10

B. Một số chẵn chia hết cho 3

C. Một số lẻ

D. Một số lẻ chia hết cho 5

Câu 11: Tính (−9).(−12) − (−13).6  

A. 186

B. 164

C. 30

D. 168

Câu 12: Thực hiện phép tính −567 − (−113) + (−69) − (113 − 567) ta được kết quả là

A. 69

B. −69

C. 96

D. 0

Câu 13: Tìm x biết (x − 12).(8 + x) = 0

A. x = 12 

B. x = −8

C. x = 12 hoặc x = −8 

D. x = 0

Câu 14: Tính −4.[12:(−2)2 − 4.(−3)] − (−12)2 ta được kết quả

A. −144

B. 144

C. −204

D. 204

Câu 15: Cho A = −128.[(−25) + 89] + 128.(89 − 125). Chọn câu đúng.

A. Giá trị của A là số có chữ số tận cùng là 0

B. Giá trị của A là số lẻ

C. Giá trị của A là số dương

D. Giá trị của A là số chia hết cho 3

Câu 16: Cho x1 là số nguyên thỏa mãn (x + 3)3 : 3 − 1 = −10. Chọn câu đúng.

A. x1 > −4 

B. x1 > 0

C. x1 = −5

D. x1 < −5

Câu 17: Cho x ∈ ℤ và −5 là bội của x + 2 thì giá trị của x bằng:

A. −1; 1; 5; −5

B. ±3; ±7

C. −1; −3; 3; −7

D. 7; −7

Câu 18: Khi x = −12 giá trị của biểu thức (x − 8)(x + 17) là:

A. −100

B. 100

C. −96

D. Một kết quả khác

Câu 19: Cho x là số nguyên và x + 1 là ước của 5 thì giá trị của x là:

A. 0; −2; 4; −6

B. 0; −2; 4; 6

C. 0; 1; 3; 6

D. 2; −4; −6; 7

Câu 20: Chọn câu đúng nhất. Với a, b, c ∈ ℤ

A. a(b − c) − a(b + d) = −a(c + d) 

B. a(b + c) − b(a − c) = (a + b)c  

C. A, B đều sai

D. A, B đều đúng

Câu 21: Tìm các số x, y, z biết: x + y = 11, y + z = 10, z + x = −3 

A. x = −1; y = 12; z = −2 

B. x = −1; y = 11; z = −2  

C. x = −2; y = −1; z = 12 

D. x = 12; y = −1; z = −2  

Câu 22: Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn (2n − 1)⋮(n + 1)  

A. 1

B. 2 

C. 3

D. 4

Câu 23: Tìm tổng các số nguyên n biết: (n + 3)(n − 2) < 0.

A. −3

B. −2

C. 0

D. 4

Câu 24: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: C = −(x − 5)2 + 10  

A. −10

B. 5

C. 0

D. 10

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay khác:


Các loạt bài lớp 6 Kết nối tri thức khác