Toán 6 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương 6 trang 27
Với giải bài tập Toán lớp 6 Bài tập cuối chương 6 trang 27 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 6 Bài tập cuối chương 6 trang 27.
Video Giải Toán 6 Bài tập cuối chương 6 - sách Kết nối tri thức - Cô Hoàng Thanh Xuân (Giáo viên VietJack)
Bài 6.44 trang 27 Toán lớp 6 Tập 2: Thay số thích hợp vào dấu “?”. ....
Bài 6.45 trang 27 Toán lớp 6 Tập 2: Tính một cách hợp lí. ....
Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Lý thuyết Toán 6 Bài tập cuối chương 6 (hay, chi tiết)
1. Phân số
– Định nghĩa về phân số: Với a, b ∈ ℤ ,b ≠ 0 , ta gọi là một phân số, trong đó a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số.
Chú ý: Mọi số nguyên đều có thể viết dưới dạng phân số.
2. Hai phân số bằng nhau
Hai phân số và được gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c. Khi đó ta viết là .
3. Tính chất cơ bản của phân số
– Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
với a, b, m ∈ ℤ; b≠0;m≠0.
– Nếu chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
với n là ước chung của a và b; a, b ∈ ℤ; b≠0.
4. Quy đồng mẫu nhiều phân số
Để quy đồng hai hay nhiều phân số ta làm như sau:
Bước 1: Tìm một bội chung (thường là BCNN) của các mẫu để làm mẫu chung.
Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu.
Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
5. So sánh hai phân số
a) So sánh hai phân số cùng mẫu
– Trong hai phân số cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
b) So sánh hai phân số không cùng mẫu
– Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử số với nhau: phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
Trắc nghiệm Toán 6 Bài tập cuối chương 6 (có đáp án)
Câu 1. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5
B. 5,2
C. 0,4
D. 0,04
Câu 2. Hỗn số được chuyển thành số thập phân là:
A. 1,2
B. 1,4
C. 1,5
D. 1,8
Câu 3. Số thập phân 3,015 được chuyển thành phân số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Phân số nghịch đảo của phân số: là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Số tự nhiên x thỏa mãn:
35,67 < x < 36,05 là:
A. 35
B. 36
C. 37
D. 34
Câu 6. Sắp xếp các phân số sau: theo thứ tự từ lớn đến bé.
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Rút gọn phân số đến tối giản ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Tìm một phân số ở giữa hai phân số và
A.
B.
C.
D. Không có phân số nào thỏa mãn
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
- Soạn Văn lớp 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn lớp 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Bộ đề thi Ngữ Văn 6 (có đáp án) - KNTT
- Giải bài tập sgk Toán lớp 6 - KNTT
- Giải sách bài tập Toán lớp 6 - KNTT
- Bộ Đề thi Toán lớp 6 (có đáp án) - KNTT
- Giải bài tập sgk Tiếng Anh lớp 6 - KNTT
- Giải bài tập sgk Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Giải Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Giải bài tập sgk Lịch Sử lớp 6 - KNTT
- Giải bài tập sgk Địa Lí lớp 6 - KNTT
- Giải bài tập sgk Giáo dục công dân lớp 6 - KNTT
- Giải bài tập sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 6 - KNTT
- Giải bài tập sgk Tin học lớp 6 - KNTT
- Giải bài tập sgk Công nghệ lớp 6 - KNTT
- Giải bài tập sgk Âm nhạc lớp 6 - KNTT