Toán 6 Kết nối tri thức Bài 34: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng

Với giải bài tập Toán lớp 6 Bài 34: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 6 Hình học Bài 34.

Video Giải Toán 6 Bài 34: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng - Kết nối tri thức - Cô Ngọc Anh (Giáo viên VietJack)

1. Đoạn thẳng

Giải Toán 6 trang 51 Tập 2

Giải Toán 6 trang 52 Tập 2

2. Độ dài đoạn thẳng

Giải Toán 6 trang 53 Tập 2

Giải Toán 6 trang 54 Tập 2

Bài tập

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:


Lý thuyết Toán 6 Bài 34: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng (hay, chi tiết)

1. Đoạn thẳng

- Đoạn thẳng AB, hay đoạn thẳng BA, là hình gồm 2 điểm A, B cùng với tất cả các điểm nằm giữa A và B.

- A; B là hai đầu mút (mút) của đoạn thẳng AB.

Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức

Ví dụ 1: Đọc tên các đoạn thẳng có trong hình:

Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức

Các đoạn thẳng có trong hình là: AB; BC; CD; DA.

2. Độ dài đoạn thẳng

a) Độ dài đoạn thẳng

- Mỗi đoạn thẳng có một độ dài. Khi chọn một đơn vị độ dài thì độ dài mỗi đoạn thẳng được biểu diễn bởi một số dương (thường viết kèm đơn vị).

- Độ dài đoạn thẳng AB còn gọi là khoảng cách giữa hai điểm A và B. Ta quy ước khoảng cách giữa hai điểm trùng nhau bằng 0 (đơn vị).

- Đơn vị đo độ dài đoạn thẳng: mm; cm; dm; m; km…

Ví dụ 2: Quan sát hình vẽ

Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức

Ta thấy:

+ Độ dài đoạn thẳng AB là 1cm.

+ Độ dài đoạn thẳng CD là 3cm.

+ Độ dài đoạn thẳng MN là 6cm.

b) So sánh độ dài đoạn thẳng

- Hai đoạn thẳng AB và EG có cùng độ dài. Ta viết AB = EG và nói đoạn thẳng AB bằng đoạn thẳng EG.

Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức

- Đoạn thẳng AB có độ dài nhỏ nhơn đoạn thẳng CD. Ta viết AB < CD và nói AB ngắn hơn CD hoặc CD > AB và nói CD dài hơn AB.

Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức


Trắc nghiệm Toán 6 Bài 34: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng (có đáp án)

Câu 1. Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ dưới đây

Bài tập trắc nghiệm Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

A. MN; MQ; NQ; ML; LP; MP; NP; QL 

B. MN; QL; MQ; NQ; ML; LP; MP 

C. MN; MQ; NQ; ML; QL; MP; NP

D. MN; MQ; ML; MP; NP

Câu 2. Cho G là một điểm thuộc đoạn thẳng HK ( G không trùng với H và K). Hỏi trong ba điểm G, H, K, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

A. Điểm G

B. Điểm H

C. Điểm K

D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.

Câu 3. Điểm P nằm giữa hai điểm M và N thì:

A. PN + MN = PN 

B. MP + MN = PN

C. MP + PN = MN 

D. MP – PN = MN

Câu 4. Nếu một đoạn thẳng cắt một tia thì đoạn thẳng và tia có bao nhiêu điểm chung?

A. 1 

B. 2 

C. 0 

D. Vô số

Câu 5. Cho 10 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng, cứ qua hai điểm ta vẽ một đoạn thẳng. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đoạn thẳng?

A. 10 

B. 90

C. 40 

D. 45

Câu 6. Cho n điểm phân biệt ((n ≥ 2; n∈N) trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng nối hai trong nn điểm đó. Có tất cả 28 đoạn thẳng. Hãy tìm n.

A. n = 9.

B. n = 7.

C. n = 8.

D. n = 6.

Câu 7. Đường thẳng xx′ cắt bao nhiêu đoạn thẳng trên hình vẽ sau

Bài tập trắc nghiệm Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

A. 3

B. 4

C. 5 

D. 6

Câu 8. Cho các đoạn thẳng AB = 4cm; MN = 5cm; EF = 3cm; PQ = 4cm;

IK = 5cm. Chọn đáp án sai.

A. AB < MN

B. EF < IK 

C. AB = PQ

D. AB = EF


Các loạt bài lớp 6 Kết nối tri thức khác