Bài tập Số thập phân có lời giải - Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều

Bài tập Toán lớp 6 Bài 5: Số thập phân gồm 46 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Cánh diều giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Dạng 1. Số thập phân

Câu 1.

Điền dấu ">;<;=" vào ô trống

508,99 Bài tập Số thập phân có lời giải | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1) 509,01

Câu 2. Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: −120,341; 36,095; 36,1; −120,34.

A. 36,095 > 36,100 > −120,34 > −120,341

B. 36,095 > 36,100 > −120,341 > −120,34

C. 36,100 > 36,095 > −120,341 > −120,34

D. 36,100 > 36,095 > −120,34 > −120,341

Câu 3

Trong một cuộc thi chạy 200 m, có ba vận động viên đạt thành tích cao nhất là:

Mai Anh: 31,42 giây; Ngọc Mai: 31,48 giây; Phương Hà: 31,09 giây.

Các vận động viên đã về Nhất, về Nhì, về Ba lần lượt là:

A. Ngọc Mai, Mai Anh, Phương Hà.

B. Ngọc Mai, Phương Hà, Mai Anh.

C. Phương Hà, Mai Anh, Ngọc Mai.

D. Mai Anh, Ngọc Mai, Phương Hà.

Câu 4. Viết phân số  1311000 dưới dạng  số thập phân ta được

A. 0,131 

B. 0,1331        

C. 1,31

D. 0,0131

Câu 5. Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được:

A. 14

B. 52

C. 25

D. 15

Câu 6. Các phân số 691000;877100;34567104 được viết dưới dạng số thập phân theo lần lượt là

A. 0,69; 0,877; 3,4567 

B. 0,69; 8,77; 3,4567  

C. 0,069; 0,877; 3,4567                  

D. 0,069; 8,77; 3,4567

Câu 7. Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân:

91000=...;58=...;3225=...

A. −0,09; −0,625; 3,08

B. −0,009; −0,625; 3,08

C. −0,9; −0,625; 3,08

D. −0,009; −0,625; 3,008

Câu 8. Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:

−0,125=…; −0,012=...; −4,005=...

A. 18;3250;40051000

B. 18;325;801200

C. 14;3250;801200

D. 18;3250;801200

Câu 9.

Kéo thả số thập phân thích hợp vào ô trống:

28,905

28,95

28,915

Số thập phân có hai chục, tám đơn vị, chín phần mười, không phần trăm, năm phần nghìn viết là 

Câu 10.

A. Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó.

B. Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 11.

Kéo thả dấu thích hợp vào ô trống:  

=

27,345

30,01  

Câu 12. Số đối của các số thập phân sau lần lượt là: 9,32; −12,34; −0,7; 3,333

A. 9,32; −12,34; −0,7; 3,333

B. −9,32; 12,34; 0,7; 3,333

C. −9,32; 12,34; 0,7; −3,333

D. −9,32; −12,34; 0,7; −3,333

Câu 13.

Cho các câu sau:

(1) Đọc dấu phẩy     

(2) Đọc phần nguyên 

(3) Đọc phần thập phân

Thứ tự các bước để đọc một số thập phân là:

A. (1)→(2)→(3)

B. (3)→(1)→(2)

C. (2)→(1)→(3)

D. (3)→(2)→(1)

Câu 14.

Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau?

A. 0,01 đơn vị 

B. 0,1 đơn vị                       

C. 10 đơn vị

D. 100 đơn vị

Câu 15.

Số thập phân 0,06 đọc là:

A. Không phẩy sáu

B. Không phẩy không sáu                             

C. Không phẩy không không sáu 

D. Không phẩy không.

Câu 16.

Cho số thập phân 48,15. Chữ số 5 thuộc hàng nào?

A. Hàng chục 

B. Hàng đơn vị 

C. Hàng phần mười    

D. Hàng phần trăm

Câu 17.

Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho các số thập phân sau: 14,35; 31,45; 51,34; 13,54; 43,15

Số thập phân lớn nhất trong 5 số đã cho là Bài tập Số thập phân có lời giải | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1)

Câu 18.

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

5,36; 13,107; 0,28; 28,105; 13,4

A. 0,28; 5,36; 13,4; 13,107; 28,105

B. 0,28; 5,36; 13,4; 28,105; 13,107

C. 0,28; 5,36; 13,107; 13,4; 28,105

D. 28,105; 13,4; 13,107; 5,36; 0,28

Câu 19.

Tìm chữ số a, biết 97,614 < 97,a12(a < 8)

A. a = 3 

B. a = 4

C. a = 6                  

D. a = 7

Câu 20.

Điền số thích hợp vào ô trống:

Viết thêm các chữ số 00 vào bên phải phần thập phân của số thập phân sau để phần thập phân có 4 chữ số: 

157,24 =Bài tập Số thập phân có lời giải | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1)

Dạng 2. Các phép tính với số thập phân

Câu 1.

Điền số thích hợp vào ô trống

Cho biết một quả chuối nặng 100 g có chứa:

- Chất béo: 0,3 g

- Kali: 0,42 g.

Trong quả chuối đó, khối lượng kali nhiều hơn khối lượng chất béo là Bài tập Số thập phân có lời giải | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1) g

Câu 2. Tính một cách hợp lí: 89,45 + (−3,28) + 0,55 + (−6,72) ta được kết quả bằng

A. 80

B. −80

C. 100

D. −100

Câu 3. Bạn Nam cao 1,57 m, bạn Linh cao 1,53 m, bạn Loan cao 1,49 m.

Trong ba bạn đó, bạn nào cao nhất? Bạn nào thấp nhất?

A. Bạn Nam cao nhất, bạn Loan thấp nhất

B. Bạn Linh cao nhất, bạn Loan thấp nhất

C. Bạn Nam cao nhất, bạn Linh thấp nhất

D. Bạn Loan cao nhất, bạn Nam thấp nhất

Câu 4.

Điền số thích hợp vào ô trống 

Khoảng cách từ nhà An đến trường học là 3km, mỗi ngày An đạp xe đến trường với vận tốc 15km/h. Vậy An đi tới trường hết Bài tập Số thập phân có lời giải | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1) phút

Câu 5.

Điền số thích hợp vào ô trống

Thực hiện phép tính sau: 12,3 + 5,67 ta được kết quả là Bài tập Số thập phân có lời giải | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1)

Câu 6.

Điền số thích hợp vào ô trống

Kết quả của phép tính (−12,3) + (−5,67) là Bài tập Số thập phân có lời giải | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1)

Câu 7.

Điền số thích hợp vào ô trống

Thực hiện phép tính −5,5 + 90,67 ta được kết quả là: Bài tập Số thập phân có lời giải | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1)

Câu 8.

Điền số thích hợp vào ô trống

Kết quả của phép trừ 0,008 − 3,9999 là: Bài tập Số thập phân có lời giải | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1)

Câu 9. Thực hiện các phép tính sau: (−45,5).0,4 ta được kết quả là:

A. 18,2

B. −18,2

C. −182

D. −1,82

Câu 10. Tính diện tích S của một hình tròn có bán kính R = 10cm theo công thức 

S = πR2 với π = 3,142

A. 31,4cm2

B. 314cm2

C. 64,8cm2

D. 314cm2

Câu 11. Thực hiện các phép tính sau: 0,15.4,4 ta được kết quả là:

A. 6,6

B. 0,66

C. 6,60

D. 0,066

Câu 12. Bạn Nam cao 1,57 m, bạn Linh cao 1,53 m, bạn Loan cao 1,49 m.

Chiều cao của bạn cao nhất hơn bạn thấp nhất là bao nhiêu mét?

A. 0,18m

B. 0,08m

C. 0,04m

D. 0,14m

Câu 13. Bác Đồng của ba thanh gỗ: thanh thứ nhất dài 1,85 m, thanh thứ hai dài hơn thanh thứ nhất 10 cm. Độ dài thanh gỗ thứ ba ngắn hơn tổng độ dài hai thanh gỗ đầu tiên là 1,35 m. Thanh gỗ thứ ba mà bác Đồng đã cưa dài bao nhiêu mét?

A. 1,95m

B. 3,8m

C. 2,48m

D. 2,38m

Câu 14. Tính chu vi của hình tam giác sau:

Bài tập Số thập phân có lời giải | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1)

A. 7,85(cm)

B. 7,95(cm2)

C. 7,55(cm2)

D. 7,95(cm)

Câu 15. Thực hiện phép tính: (−4,5) + 3,6 + 4,5 + (−3,6) ta được kết quả là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 16. Thực hiện các phép tính sau: −0,18.(−1,5) ta được kết quả là:

A. −0,27

B. −2,7

C. 0,27

D. 2,7

Câu 17.

Tìm y, biết: 135,2 – y = 52,53 + 16,7

A. y = 65,97

B. y = 66,2

C. y = 82,67

D. y = 204,43

Câu 18.

Điền số thích hợp vào ô trống để tính bằng cách thuận tiện:

245,18 − 81,359 − 17,641 + 113,82 

=(245,18 + Bài tập Số thập phân có lời giải | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1)) − (81,359 + Bài tập Số thập phân có lời giải | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1))

= Bài tập Số thập phân có lời giải | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1) − Bài tập Số thập phân có lời giải | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1)

Bài tập Số thập phân có lời giải | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1)

Câu 19.

24,225km + 818m − 67,9hm = ...km.

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 

A. 18,253

B. 25,615

C. 31,726

D. 774,325

Câu 20.

Điền số thích hợp vào chỗ trống

Thực hiện phép tính: 3,176 − (2,104 + 1,18) ta được kết quả là Bài tập Số thập phân có lời giải | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1)

Câu 21.

Điền vào chỗ trống

Diện tích một hình chữ nhật có chiều dài 31,21 cm và chiều rộng 22,52 cm là Bài tập Số thập phân có lời giải | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1)cm2

Câu 22.

 Khối lượng vitamin C trung bình trong một quả ớt chuông là 0,135 g, còn trong một quả cam là 0,045 g. Khối lượng vitamin C trong quả ớt chuông gấp bao nhiêu lần trong quả cam?

 A. 2 lần

B. 3 lần

C. 4 lần

D. 5 lần

Câu 23. Tính chu vi của một hình tròn có bán kính R = 1,25 m theo công thức

C = 2πR với π = 3,142.

A. 7,855 m2

B. 7,855 m

C. 7,585 m2

D. 7,558 m2

Câu 24.

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một cửa hàng có 58,5kg gạo nếp, số gạo tẻ nhiều hơn gạo nếp 33,8kg. Vậy cửa hàng có tất cả Bài tập Số thập phân có lời giải | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1) tạ gạo.

Câu 25.

Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho đường gấp khúc ABCD như hình vẽ:

Bài tập Số thập phân có lời giải | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1)

Độ dài đường gấp khúc đó là Bài tập Số thập phân có lời giải | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1) m.

Câu 26.

385,18 trừ đi hiệu của 207,4 và 91, 2891, 28 rồi cộng với 115 được kết quả là:

A. 201,5

B. 231,12

C. 384,06  

D. 616,33

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều có đáp án hay khác:


Các loạt bài lớp 6 Cánh diều khác