Từ trái nghĩa là gì

a. Khái niệm: Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau. 

- Việc đặt các từ trái nghĩa bên cạnh nhau có tác dụng làm nổi bật những sự vật, sự việc, hoạt động, tính chất, trạng thái đối lập nhau,… 

- Một từ có thể có nhiều từ trái nghĩa với nó, tuỳ theo từng lời nói hoặc câu văn khác nhau.

- Sự đối lập về nghĩa phải đặt trên một cơ sở chung nào đó.

Ví dụ: Với từ “nhạt”:

(muối) nhạt > < mặn: cơ sở chung là “độ mặn”

(đường ) nhạt > < ngọt: cơ sở chung là “độ ngọt”

(tình cảm) nhạt > < đằm thắm: cơ sở chung là “mức độ tình cảm”

(màu áo) nhạt > < đậm: cơ sở chung là “màu sắc”. 

b. Ví dụ: 

- Từ trái nghĩa với anh hùng là: bạc nhược, hèn nhát, nhát gan,…

- Từ trái nghĩa với ác là: hiền, hiền lành, lương thiện, nhân từ,…

- Từ trái nghĩa với ẩm là: hanh, hanh hao, hanh khô, se, …

- Từ trái nghĩa với ân cần là: dửng dưng, lạnh lùng, lạnh nhạt, chiếu lệ, thờ ơ, hờ hững,… 

- Từ trái nghĩa với bảo vệ là: phá hủy, tàn phá, hủy diệt, tiêu diệt, …

- Từ trái nghĩa với biết ơn là: bội bạc, vô ơn, bội ơn, bất nghĩa, …

- Từ trái nghĩa với béo là: gầy, gầy nhẳng, gầy nhom, ốm,…

- Từ trái nghĩa với biếng nhác là: chăm chỉ, siêng năng, cần cù, …

- Từ trái nghĩa với chăm chỉ là: biếng nhác, lười biếng, lười nhác,…

- Từ trái nghĩa với can đảm là: nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, yếu hèn, …

- Từ trái nghĩa với cao là: thấp, lùn, lùn tè, trũng, …

- Từ trái nghĩa với dũng cảm là: sợ hãi, đớn hèn, bạc nhược, nhát gan, nhút nhát,…

- Từ trái nghĩa với đoàn kết là: chia rẽ, xung đột, …

- Từ trái nghĩa với êm ả là: dồn dập, mạnh mẽ, dữ tơn, …

- Từ trái nghĩa với giữ gìn là: phá hoại, phá phách, tàn phá, hủy hoại,… 

- Từ trái nghĩa với giản dị là: xa hoa, cầu kì, khoa chương, đua đòi,… 

- Từ trái nghĩa với gọn gàng là: luộm thuộm, bừa bộn, bừa bãi,…

- Từ trái nghĩa với gan dạ là: hèn nhát, nhút nhát, yếu hèn, …

- Từ trái nghĩa với hạnh phúc là: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…

- Từ trái nghĩa với hòa bình là: chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn, …

- Từ trái nghĩa với hiền lành là: xấu xa, độc ác, ác độc, tàn nhẫn, dữ tợn,…  

- Từ trái nghĩa với háo hức là: lo âu, … 

- Từ trái nghĩa với im lặng là: ồn ào, nhộn nhịp, náo nức, …

- Từ trái nghĩa với kiên trì là: nhụt chí, lười biếng, vội vã, hung hăng, lười nhác, bỏ cuộc, nản chí, do dự, ngần ngại,...

- Từ trái nghĩa với khó khăn là: sung túc, giàu sang, giàu có, … 

- Từ trái nghĩa với khiêm tốn là: tự kiêu, kiêu căng, ngạo mạn, …

- Từ trái nghĩa với lạc quan là: bi quan, tự ti, lo âu, …

- Từ trái nghĩa với lười biếng là: chăm, chăm chỉ, siêng năng, cần cù, chịu khó, …

- Từ trái nghĩa với mạnh mẽ là: yếu, yếu đuối, yếu ớt,… 

- Từ trái nghĩa với mềm mại là: cứng rắn, …

- Từ trái nghĩa với mãnh liệt là: lãnh đạm, thờ ơ, hờ hững, … 

- Từ trái nghĩa với mênh mông là: chật hẹp, chật chội, … 

- Từ trái nghĩa với nhanh nhẹn là: chậm chạp, lề mệ, …   

- Từ trái nghĩa với nhân hậu là: độc ác, tàn nhẫn, tàn ác, nham hiểm, … 

- Từ trái nghĩa với oai vệ là: khúm núm, dụt dè, …

- Từ trái nghĩa với ô nhiễm là: sạch sẽ, trong sạch, … 

- Từ trái nghĩa với phá hoại là: giữ gìn, bảo vệ,…

- Từ trái nghĩa với phúc hậu là: độc ác, bất nhân, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo, … 

- Từ trái nghĩa với quyết tâm là: nản chí, nản lòng, nhụt chí, …

- Từ trái nghĩa với rực rỡ là: âm u, u tối, …

- Từ trái nghĩa với rộng rãi là: chật hẹp,, chật chội, tù túng, … 

- Từ trái nghĩa với siêng năng là: lười biếng, lười nhác, … 

- Từ trái nghĩa với sáng tạo là: lạc hậu,…  

- Từ trái nghĩa với thông minh là: ngu dốt, dần độn, …. 

- Từ trái nghĩa với trung thực là: dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian xảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối, bịp bợm, lừa đảo, lừa lọc, ...

- Từ trái nghĩa với um tùm là: thưa thớt, ít ỏi,… 

- Từ trái nghĩa với ước mơ là: hoang tưởng, mơ tưởng, ảo tưởng, …. 

- Từ trái nghĩa với vắng vẻ là: nhộn nhịp, ầm vĩ, vui vẻ, đông đúc, …. 

- Từ trái nghĩa với xây dựng là: tàn phá, phá hoại,… 

- Từ trái nghĩa với xinh tươi là: xấu xí,… 

- Từ trái nghĩa với yêu thương là: ghét bỏ, ghen ghét, ghẻ lạnh, … 

- Từ trái nghĩa với yên bình là: bất ổn, loạn lạc,… 

Xem thêm tài liệu ôn tập môn Tiếng Việt lớp 5 chọn lọc hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học