Từ láy Vui vẻ. Đặt câu với từ láy Vui vẻ (hay nhất)

Bài viết từ láy Vui vẻ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Vui vẻ: từ loại, nghĩa của từ

Vui vẻ

(Từ láy âm đầu, từ láy bộ phận)

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

- Có vẻ ngoài lộ rõ tâm trạng rất vui, rất thích thú.

2. Đặt 5 câu với từ láy Vui vẻ

- Cô bé vui vẻ cười nói.

- Sau một ngày làm việc vất vả, cả nhà em ăn bữa cơm gia đình vui vẻ.

- Chúng tôi có buổi nói chuyện vui vẻ.

- Cậu bé vui vẻ đến trường.

- Chúng em chơi với nhau rất vui vẻ.

Xem thêm các từ láy hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học