Từ láy Vững vàng. Đặt câu với từ láy Vững vàng (hay nhất)
Bài viết từ láy Vững vàng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Từ láy Vững vàng: từ loại, nghĩa của từ
Vững vàng (Từ láy âm đầu) |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
- Có khả năng giữ vững ý chí, nghị lực, không lay chuyển trước mọi tác động, thử thách. |
2. Đặt 5 câu với từ láy Vững vàng
- Cây bàng vẫn vững vàng trước những con gió mạnh.
- Anh ấy có lập trường rất vững vàng.
- Cậu ấy luôn vững vàng vượt qua mọi khó khăn.
- Tôi luôn có niềm tin vững vàng vào tương lai.
- Hãy vững vàng vượt qua mọi khó khăn.
Xem thêm các từ láy hay khác:
Khóa học online Toán tiểu học chỉ với 499k cả năm:
Đề thi, giáo án các lớp các môn học
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)