Từ láy Văng vẳng. Đặt câu với từ láy Văng vẳng (hay nhất)

Bài viết từ láy Văng vẳng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Văng vẳng: từ loại, nghĩa của từ

Văng vẳng

(Từ láy đặc biệt)

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

- Chỉ âm thanh từ xa vọng lại nghe không rõ lắm.

2. Đặt 5 câu với từ láy Văng vẳng

- Tiếng mưa rơi lộp độp văng vẳng bên tai.

- Tiếng sáo diều văng vẳng bên tai.

- Mẹ đã vắng nhà nhưng tiếng mẹ nói như văng vẳng đâu đây.

- Giọng thầy giảng bài còn văng vẳng mãi trong đầu tôi.

- Tiếng nhạc văng vẳng đâu đây.

Xem thêm các từ láy hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học