Từ láy Vất vả. Đặt câu với từ láy Vất vả (hay nhất)

Bài viết từ láy Vất vả chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Vất vả: từ loại, nghĩa của từ

Vất vả

(Từ láy âm đầu, tưd láy bộ phận)

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

- Ở vào tình trạng phải bỏ ra nhiều sức lực hay tâm trí vào một việc gì trong một thời gian dài.

2. Đặt 5 câu với từ láy Vất vả

- Cuộc sống của chúng tôi dạo này rất vất vả.

- Từ ngày mẹ vắng nhà, con bé vất vả quá!

- Cô ấy vất vả về đường chồng con.

- Đường xấu nên đi lại khá vất vả.

- Chúng tôi phải vất vả lắm mới tìm ra được nhà anh.

Xem thêm các từ láy hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học