Từ láy Nham nhở. Đặt câu với từ láy Nham nhở (hay nhất)

Bài viết từ láy Nham nhở chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Nham nhở: từ loại, nghĩa của từ

Nham nhở

(Từ láy âm đầu)

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

- Không bằng phẳng, bị sứt mẻ, trông xấu xí.

2. Đặt 5 câu với từ láy Nham nhở

- Bức tường cũ kỹ, bong tróc trở nên nham nhở.

- Chiếc bàn gỗ bị mối mọt gặm nham nhở.

- Cậu bé cắt tờ giấy nham nhở, chẳng ra cái gì.

- Bức tranh bị vẽ bậy trông thật nham nhở.

- Con chuột cắn chiếc giày nham nhở, không thể dùng được nữa.

Xem thêm các từ láy hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học