Từ láy Nham nhở. Đặt câu với từ láy Nham nhở (hay nhất)
Bài viết từ láy Nham nhở chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Từ láy Nham nhở: từ loại, nghĩa của từ
Nham nhở (Từ láy âm đầu) |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
- Không bằng phẳng, bị sứt mẻ, trông xấu xí. |
2. Đặt 5 câu với từ láy Nham nhở
- Bức tường cũ kỹ, bong tróc trở nên nham nhở.
- Chiếc bàn gỗ bị mối mọt gặm nham nhở.
- Cậu bé cắt tờ giấy nham nhở, chẳng ra cái gì.
- Bức tranh bị vẽ bậy trông thật nham nhở.
- Con chuột cắn chiếc giày nham nhở, không thể dùng được nữa.
Xem thêm các từ láy hay khác:
Đề thi, giáo án các lớp các môn học
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)