Từ láy Nhăn nheo. Đặt câu với từ láy Nhăn nheo (hay nhất)

Bài viết từ láy Nhăn nheo chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Nhăn nheo: từ loại, nghĩa của từ

Nhăn nheo

(Từ láy âm đầu)

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

- Không bằng phẳng, có nhiều nếp nhăn.

2. Đặt 5 câu với từ láy Nhăn nheo

- Bà cụ có làn da nhăn nheo nhưng nụ cười rất hiền hậu.

- Chiếc áo để lâu trong tủ trở nên nhăn nheo.

- Đôi tay ông lão gầy gò và nhăn nheo theo năm tháng.

- Mảnh giấy bị vò nát trở nên nhăn nheo.

- Quả táo để lâu ngày đã héo và nhăn nheo.

Xem thêm các từ láy hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học