Từ láy Nắc nẻ. Đặt câu với từ láy Nắc nẻ (hay nhất)

Bài viết từ láy Nắc nẻ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Nắc nẻ: từ loại, nghĩa của từ

Nắc nẻ

(Từ láy âm đầu)

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ, Danh từ

- Nghĩa 1 (tính từ): Cười to, từng tràng vang giòn, nghe vui tai.

- Nghĩa 2 (danh từ): Tên gọi chung của loài bướm cỡ lớn, màu nâu, thường bay về đêm, đạp cánh phành phạch.

2. Đặt 5 câu với từ láy Nắc nẻ

- Nghĩa 1: Đứa bé cười nắc nẻ khi được mẹ cù nhẹ vào bụng.

- Nghĩa 1: Cả lớp cười nắc nẻ khi thầy giáo kể chuyện hài.

- Nghĩa 1: Tiếng cười nắc nẻ của lũ trẻ vang khắp sân nhà.

- Nghĩa 2: Khi trời sập tối, những con nắc nẻ bắt đầu bay lượn.

- Nghĩa 2: Anh ấy nhìn thấy một con nắc nẻ to lớn đậu trên cửa sổ.

Xem thêm các từ láy hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học