Từ láy Năng nổ. Đặt câu với từ láy Năng nổ (hay nhất)

Bài viết từ láy Năng nổ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Năng nổ: từ loại, nghĩa của từ

Năng nổ

(Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận)

Từ loại

Nghĩa của từ

Tình từ

- Nhiệt tình, tích cực, hang hái trong công việc hay hoạt động nào đó.

2. Đặt 5 câu với từ láy Năng nổ

- Anh ấy luôn năng nổ trong mọi hoạt động của công ty.

- Cô giáo rất quý những học sinh năng nổ và chăm chỉ.

- Nhờ tinh thần năng nổ, anh ta nhanh chóng được thăng chức.

- Đội tình nguyện viên năng nổ giúp đỡ bà con vùng lũ vượt qua khó khăn.

- Cô ấy là một người năng nổ, luôn sẵn sàng nhận nhiệm vụ mới.

Xem thêm các từ láy hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học