Từ láy Lóng ngóng. Đặt câu với từ láy Lóng ngóng (hay nhất)

Bài viết từ láy Lóng ngóng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Lóng ngóng: từ loại, nghĩa của từ

Lóng ngóng

(Từ láy âm đầu)

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

- Nghĩa 1: Hành động, cử chỉ vụng về, lúng túng như không còn tự điều chỉnh được.

- Nghĩa 2: Loay hoay không biết làm gì hoặc không yên tâm làm việc gì.

2. Đặt 5 câu với từ láy Lóng ngóng

- Nghĩa 1: Cậu bé lóng ngóng cầm đôi đũa khi lần đầu tập ăn.

- Nghĩa 1: Tôi lóng ngóng mãi mà chưa buộc được dây giày.

- Nghĩa 1: Bà cụ lóng ngóng mãi chưa cậy được hộp thịt.

- Nghĩa 2: Ngày đầu đi làm nên anh ấy hơi lóng ngóng.

- Nghĩa 2: Cô gái lóng ngóng không biết giải thích sao cho bố mẹ về việc mình đã làm.

Xem thêm các từ láy hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học