Từ láy Lừ đừ. Đặt câu với từ láy Lừ đừ (hay nhất)

Bài viết từ láy Lừ đừ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Lừ đừ: từ loại, nghĩa của từ

Lừ dừ

(Từ láy vần)

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

- Mệt mỏi, chậm chạp, thiếu sức sống.

2. Đặt 5 câu với từ láy Lừ đừ

- Sau một đêm mất ngủ, tôi cảm thấy người lừ đừ.

- Trời nắng nóng khiến ai cũng thấy lừ dừ uể oải, chẳng muốn làm gì.

- Cô ấy bị ốm nên trông lừ đừ, không còn sức lực.

- Làm việc trên máy tính liên tục nhiều giờ khiến mắt tôi lừ đừ.

- Ông cụ lừ đừ, không thể đi tiếp vì vác bó củi rất nặng.

Xem thêm các từ láy hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học