Từ láy Hằn học. Đặt câu với từ láy Hằn học (hay nhất)

Bài viết từ láy Hằn học chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Hằn học: từ loại, nghĩa của từ

Hằn học

(Từ láy âm đầu, từ láy bộ phận)

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

- Tỏ ra ganh ghét, tức tối, muốn gây chuyện do bị thua kém mà không cam chịu.

2. Đặt 5 câu với từ láy Hằn học

- Điều gì đã làm anh ta hằn học cả buổi chiều nhỉ?

- Cậu ta bước vào phòng, nói với giọng hằn học.

- Lâm tỏ vẻ hằn học, khó chịu khi không được mẹ mua đồ chơi cho.

- Thái độ hằn học của lớp trưởng thấy ai cũng chú ý.

- Anh ta suốt ngày hằn học, khó chịu.

Xem thêm các từ láy hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học