Từ láy Hăng hái. Đặt câu với từ láy Hăng hái (hay nhất)

Bài viết từ láy Hăng hái chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Hăng hái: từ loại, nghĩa của từ

Hăng hái

(Từ láy âm đầu, từ láy bộ phận)

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

- Không ngại khó khăn, có lòng nhiệt tình và thái độ tích cực trong một việc gì đó.

2. Đặt 5 câu với từ láy Hăng hái

- Trong tiết học của cô Dương, cả lớp hăng hái phát biểu bài.

- Vân rất hăng hái tham gia các hoạt động của trường, lớp.

- Sau khi nhận được nhiệm vụ của cô giáo, cả lớp hăng hái thực hiện.

- Cô phóng viên hăng hái với nhiệm vụ của mình.

- Họ vẫn hăng hái làm việc ngoài trời dù mưa rất to.

Xem thêm các từ láy hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học