Từ láy Gắt gao. Đặt câu với từ láy Gắt gao (hay nhất)

Bài viết từ láy Gắt gao chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Gắt gao: từ loại, nghĩa của từ

Gắt gao

(Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận)

Từ loại

Nghĩa của từ

Tình từ

- Nghiêm khắc, chặt chẽ, căng thẳng.

2. Đặt 5 câu với từ láy Gắt gao

- Cuộc thi năm nay diễn ra vô cùng gắt gao, chỉ những thí sinh xuất sắc nhất mới vượt qua.

- Các biện pháp kiểm tra an ninh tại sân bay được thực hiện rất gắt gao.

- Công ty áp dụng chính sách kiểm soát chất lượng gắt gao để đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn.

- Đội bóng của họ phải đối mặt với sự cạnh tranh gắt gao từ các đối thủ.

- Giá xăng dầu đang bị kiểm soát gắt gao để tránh tăng giá đột biến.

Xem thêm các từ láy hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học