Từ láy Gay gắt. Đặt câu với từ láy Gay gắt (hay nhất)

Bài viết từ láy Gay gắt chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Gay gắt: từ loại, nghĩa của từ

Gay gắt

(Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận)

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

- Nghĩa 1: Ở mức độ cao, gây cảm giác khó chịu hoặc căng thẳng.

- Nghĩa 2: Không nhẹ nhàng, không nương nhẹ, dù có làm khó chịu hoặc gây căng thẳng.

2. Đặt 5 câu với từ láy Gay gắt

- Nghĩa 1: Ngoài trời nắng gay gắt khiến bác nông dân ngất xỉu.

- Nghĩa 1: Không khí trong nhà trở nên gay gắt vì em bé làm vỡ bát cơm.

- Nghĩa 2: Ông ấy có thái độ gay gắt khi nói về vấn đề gian lận trong thi cử.

- Nghĩa 2: Cô giáo phê bình gay gắt những học sinh không làm bài tập về nhà.

- Nghĩa 2: Các công ty công nghệ đang chạy đua gay gắt trên thị trường.

Xem thêm các từ láy hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học