Từ láy Gắng gổ. Đặt câu với từ láy Gắng gổ (hay nhất)

Bài viết từ láy Gắng gổ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Gắng gổ: từ loại, nghĩa của từ

Gắng gổ

(Từ láy âm đầu)

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

- Cố gắng, gắng gỏi, cố sức làm một việc gì.

2. Đặt 5 câu với từ láy Gắng gổ

- Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn gắng gổ hoàn thành công việc đúng hạn.

- Cô bé gắng gổ học tập suốt đêm để chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng.

- Ông lão gắng gổ chèo thuyền qua dòng sông chảy xiết để về nhà trước khi trời tối.

- Người nông dân gắng gổ làm việc trên cánh đồng suốt cả ngày dưới cái nắng gay gắt.

- Cả đội bóng gắng gổ luyện tập không ngừng để giành chiến thắng trong giải đấu.

Xem thêm các từ láy hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học