Từ láy Gân guốc. Đặt câu với từ láy Gân guốc (hay nhất)

Bài viết từ láy Gân guốc chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Gân guốc: từ loại, nghĩa của từ

Gân guốc

(Từ láy vần)

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ, Tình từ

- Nghĩa 1 (Danh từ): Đường gân nổi lên trên mặt da.

- Nghĩa 2 (Tính từ 1): Có nhiều đường gân thớ thịt nổi lên, trông thô, nhưng khoẻ mạnh, rắn chắc.

- Nghĩa 3 (Tính từ 2): Tinh thần rắn rỏi, cứng cỏi.

2. Đặt 5 câu với từ láy Gân guốc

- Nghĩa 1: Ông ấy có bàn tay đầy gân guốc trông.

- Nghĩa 2: Người tập gym đều đặn có cơ thể gân guốc, khoẻ mạnh.

- Nghĩa 2: Anh ta có cánh tay gân guốc, cơ bắp rắn chắc do luyện tập thường xuyên.

- Nghĩa 3: Những lời văn gân guốc của nhà thơ thể hiện sự mạnh mẽ và quyết liệt.

- Nghĩa 3: Phong cách nghệt thuật của ông ấy gân guốc, không màu mè nhưng đầy sức hút.

Xem thêm các từ láy hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học