Từ láy Dạn dày. Đặt câu với từ láy Dạn dày (hay nhất)
Bài viết từ láy Dạn dày chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Từ láy Dạn dày: từ loại, nghĩa của từ
Dạn dày (Từ láy âm đầu) |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
- Từng trải, có nhiều kinh nghiệm sau khi trải qua khó khăn, thử thách. |
2. Đặt 5 câu với từ láy Dạn dày
- Những người dạn dày sương gió thường có cái nhìn sâu sắc về cuộc sống.
- Nhờ trải qua nhiều thất bại, anh ta dạn dày hơn và không còn sợ thử thách.
- Cô ấy là một nhà báo dạn dày, từng đi qua nhiều vùng chiến sự nguy hiểm.
- Sau nhiều năm chinh chiến, ông ấy trở thành một vị tướng dạn dày kinh nghiệm.
- Chị ấy là một doanh nhân dạn dày, từng đối mặt với nhiều biến động thị trường.
Xem thêm các từ láy hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)