Từ láy Dang dở. Đặt câu với từ láy Dang dở (hay nhất)

Bài viết từ láy Dang dở chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Dang dở: từ loại, nghĩa của từ

Dang dở

(Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận)

Từ loại

Nghĩa của từ

Tình từ

- Chưa hoàn thành, dở dang bị giãn đoạn giữa chừng.

2. Đặt 5 câu với từ láy Dang dở

- Bài văn của cô ấy còn dang dở vì bút hết mực.

- Cơn mưa bất chợt khiến buổi dã ngoại của chúng tôi bị dang dở.

- Anh ấy rời khỏi lớp học khi bài giảng còn dang dở.

- Ngôi nhà đang xây dang dở thì đổ.

- Chuyến du lịch phải hoãn lại, để lại nhiều kế hoạch dang dở.

Xem thêm các từ láy hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học