Từ láy Dai dẳng. Đặt câu với từ láy Dai dẳng (hay nhất)

Bài viết từ láy Dai dẳng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Dai dẳng: từ loại, nghĩa của từ

Dai dẳng

(Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận)

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

- Sự việc, cảm xúc, trạng thái kéo dài, mãi không dứt, lặp đi lặp lại gây khó chịu, mệt mỏi.

2. Đặt 5 câu với từ láy Dai dẳng

- Cơn đau bụng dai dẳng khiến cô ấy không thể ngủ được.

- Trận mưa kéo dài dai dẳng, làm ngập cả cánh đồng.

- Cơn ho dai dẳng suốt tuần khiến cô ấy cảm thấy vô cùng mệt mỏi.

- Những cuộc tranh cãi dai dẳng giữa hai bên khiến vấn đề chưa thể giải quyết.

- Nỗi nhớ quê hương dai dẳng trong lòng cô ấy.

Xem thêm các từ láy hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học