Từ láy Chùng chiềng. Đặt câu với từ láy Chùng chiềng (hay nhất)

Bài viết từ láy Chùng chiềng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Chùng chiềng: từ loại, nghĩa của từ

Chùng chiềng

(Từ láy âm đầu)

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

- Tròng trành, nghiêng qua nghiêng lại, không giữ được thăng bằng.

2. Đặt 5 câu với từ láy Chùng chiềng

- Chiếc thuyền nhỏ chùng chiềng giữa dòng nước.

- Cái ghế hỏng khiến tôi chùng chiềng ngả về một bên, suýt nữa ngã.

- Cô ấy bước đi chùng chiềng trên đôi giày cao gót mới, suýt ngã vài lần.

- Anh ấy chùng chiềng bước đi vì bị say sóng, không thể đứng vững được.

- Khi chiếc xe đi qua con đường gập ghềnh, tôi cảm thấy cơ thể mình chùng chiềng

Xem thêm các từ láy hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học