Từ láy Chúng chứng. Đặt câu với từ láy Chúng chứng (hay nhất)

Bài viết từ láy Chúng chứng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Chúng chứng: từ loại, nghĩa của từ

Chúng chứng

(Từ láy âm đầu)

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

- Dở chứng dở nết, khó bảo.

2. Đặt 5 câu với từ láy Chúng chứng

- Dù được dạy bảo từ nhỏ, nhưng thi thoảng cậu ấy vẫn chúng chứng.

- Cậu bé nhà tôi hay chúng chứng, cứ đòi làm theo ý mình, không nghe lời ai.

- Cô bé hôm nay lại chúng chứng, không chịu ăn cơm dù mẹ đã dỗ dành mãi.

- Mỗi khi có việc quan trọng, cô ấy lại chúng chứng, không chịu hợp tác với mọi người.

- Anh ta đang làm việc rất tốt nhưng lại chúng chứng, cứ một lúc lại lơ là không làm gì.

Xem thêm các từ láy hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học