Từ láy Chơn chớt. Đặt câu với từ láy Chơn chớt (hay nhất)
Bài viết từ láy Chơn chớt chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Từ láy Chơn chớt: từ loại, nghĩa của từ
Chơn chớt (Từ láy âm đầu) |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Phụ từ, tính từ |
- Nghĩa 1: (Phụ từ, Non, trẻ) ở mức độ cao, vẻ dễ thương. - Nghĩa 2: (Tính từ) Hời hợt ở bên ngoài, không quan tâm đến chiều sâu. |
2. Đặt 5 câu với từ láy Chơn chớt
- Nghĩa 1: Cô bé cười chơn chớt, nụ cười ấy thật dễ thương khiến ai cũng phải yêu mến.
- Nghĩa 1: Con mèo nhỏ chạy nhảy chơn chớt quanh sân, nhìn thật đáng yêu và ngây thơ.
- Nghĩa 1: Cậu bé ngồi đung đưa chân chơn chớt, vẻ mặt ngây thơ và trong sáng biết bao.
- Nghĩa 2: Anh ta chỉ trả lời chơn chớt, không thèm suy nghĩ sâu về vấn đề quan trọng.
- Nghĩa 2: Nhìn bề ngoài, cô ấy có vẻ chơn chớt, nhưng thực tế lại rất sâu sắc và tinh tế.
Xem thêm các từ láy hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)