Từ láy Chộn rộn. Đặt câu với từ láy Chộn rộn (hay nhất)
Bài viết từ láy Chộn rộn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Từ láy Chộn rộn: từ loại, nghĩa của từ
Chộn rộn (Từ láy vần) |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
- Nghĩa 1: Lộn xộn, nhốn nháo. - Nghĩa 2: Nhộn nhịp, rộn ràng. |
2. Đặt 5 câu với từ láy Chộn rộn
- Nghĩa 1: Cả căn phòng trở nên chộn rộn sau khi mọi người rời đi.
- Nghĩa 1: Trận đấu vừa kết thúc, sân vận động thật chộn rộn tiếng reo hò.
- Nghĩa 1: Các bạn học sinh chạy ra ngoài, khiến hành lang trở nên chộn rộn.
- Nghĩa 2: Buổi sáng tại chợ rất chộn rộn, ai cũng vội vã mua bán.
- Nghĩa 2: Chộn rộn không khí lễ hội khiến mọi người cảm thấy phấn khởi.
Xem thêm các từ láy hay khác:
Đề thi, giáo án các lớp các môn học
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)