Từ láy Chầu chẫu. Đặt câu với từ láy Chầu chẫu (hay nhất)
Bài viết từ láy Chầu chẫu chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Từ láy Chầu chẫu: từ loại, nghĩa của từ
Chầu chẫu (Từ láy âm đầu) |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Phụ từ |
- Nghĩa 1: Chầu hẫu, chờ đợi một cách vô vọng hoặc không có kết quả. - Nghĩa 2: Chỉ dáng ngồi xổm, mở mắt to ngước lên và hướng tới vẻ chăm chú, ngóng đợi. |
2. Đặt 5 câu với từ láy Chầu chẫu
* Đặt 05 câu với từ láy “Chầu chẫu”:
- Nghĩa 1: Tôi ngồi chầu chẫu ở cửa hàng cả buổi mà anh ta không đến.
- Nghĩa 1: Chúng tôi cứ ngồi chầu chẫu ở đây mà không biết khi nào họ mới đến.
- Nghĩa 1: Để mua được đồ, chúng tôi phải đứng chầu chẫu từ tinh mơ.
- Nghĩa 2: Thằng Nam ngồi chầu chẫu ngoài cửa đợi mẹ.
- Nghĩa 2: Anh ta không vào nhà mà cứ ngồi chầu chẫu ngoài sân.
Xem thêm các từ láy hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)