Từ láy Trầy trật. Đặt câu với từ láy Trầy trật (hay nhất)

Bài viết từ láy Trầy trật chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Trầy trật: từ loại, nghĩa của từ

Trầy trật  

(Từ láy âm đầu)

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

- Vất vả, phải mất công sức và trải qua nhiều lần vấp váp, thất bại.

2. Đặt 5 câu với từ láy Trầy trật

* Đặt 05 câu với từ láy “Trầy trật”:   

- Tôi trầy trật mãi mới làm xong bài văn.

- Cô ấy trầy trật kiếm tiền ở thành phố.

- Cuộc sống trầy trật giúp tôi mạnh mẽ hơn rất nhiều.

- Có một bài tập mà trầy trật mãi chưa xong.

- Tôi phải trầy trật mới hoàn thành công trình này đó.

Xem thêm các từ láy hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học